Có 12 kết quả:

杪 miǎo ㄇㄧㄠˇ淼 miǎo ㄇㄧㄠˇ渺 miǎo ㄇㄧㄠˇ眇 miǎo ㄇㄧㄠˇ秒 miǎo ㄇㄧㄠˇ紗 miǎo ㄇㄧㄠˇ緲 miǎo ㄇㄧㄠˇ缈 miǎo ㄇㄧㄠˇ藐 miǎo ㄇㄧㄠˇ邈 miǎo ㄇㄧㄠˇ鈔 miǎo ㄇㄧㄠˇ钞 miǎo ㄇㄧㄠˇ

1/12

miǎo ㄇㄧㄠˇ

U+676A, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

cánh nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Viên đề thụ diểu” 猿啼樹杪 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Vượn hú trên ngọn cây.
2. (Danh) Cuối. ◎Như: “tuế diểu” 歲杪 cuối năm, “nguyệt diểu” 月杪 cuối tháng.
3. (Tính) Nhỏ, bé. § Thông “miểu” 渺.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh nhỏ.
② Cuối, như tuế diểu 歲杪 cuối năm, nguyệt diểu 月杪 cuối tháng, v.v.
③ Ngọn cây, ngọn cành cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọn cây;
② Cành nhỏ;
③ Cuối: 歲杪 Cuối năm; 月杪 Cuối tháng; 秋杪 Cuối thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây — Cuối khoảng thời tiết. Cuối mùa. Td: Thu miểu ( cuối mùa thu ).

Từ điển Trung-Anh

(1) the limit
(2) tip of branch

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

miǎo ㄇㄧㄠˇ

U+6E3A, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mờ mịt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “vi miểu” 微渺 nhỏ tí, yếu ớt.
2. (Tính) Mịt mùng, tít mù. ◎Như: “miểu nhược yên vân” 渺若煙雲 mịt mù như mây khói, “âm tín miểu mang” 音信渺茫 tin tức biệt tăm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền” 渺渺平沙白鳥前 (Vọng Doanh 望瀛) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
3. (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc” 寄蜉蝣於天地, 渺滄海之一粟 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
4. (Động) Biến mất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ” 入室, 則女已渺, 呼嫗問之, 嫗亦不知所去 (Chân Hậu 甄后) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết bà già đi đâu.
5. § Ta quen đọc là “diểu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mịt mờ, mịt mùng, mịt mù, xa tít mù khơi: 渺若煙雲 Mịt mờ như mây khói; 渺無人跡 Mịt mù không thấy bóng người;
② Mờ mịt: 渺不足道 Tương lai mờ mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông. Như chữ Miểu 淼. Ta quen đọc Diểu — Con số rất nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of an expanse of water) vast
(2) distant and indistinct
(3) tiny or insignificant

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

miǎo ㄇㄧㄠˇ [miào ㄇㄧㄠˋ]

U+7707, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chột

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.

Từ điển Thiều Chửu

① Chột, mù một mắt gọi là miễu.
② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
③ Tinh vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mù một mắt, chột;
② Nhỏ mọn;
③ Tinh vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt to mắt bé. Mắt lác ( lé ) — Nhìn kĩ — Nhỏ bé — Xa xôi — Hết. Cùng tận — Ta quen đọc Diểu — Một âm là Diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tinh vi, nhỏ nhặt. Như chữ Diệu 妙 — Một âm khác là Miểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) blind in one eye
(2) blind
(3) tiny
(4) humble
(5) to stare

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

miǎo ㄇㄧㄠˇ

U+79D2, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tua lúa
2. giây (bằng 1/60 phút)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tua cây lúa. ◎Như: “mạch miểu” 麥秒 tua lúa mạch.
2. (Danh) Giây (thời giờ). ◎Như: “lục thập miểu vi nhất phân” 六十秒為一分 60 giây là một phút. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, A Q dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 然而不到十秒鍾, 阿Q也心滿意足的得勝的走了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng chưa đầy mười giây đồng hồ, A Q đã lại hớn hở ra về có vẻ đắc thắng.
3. (Danh) Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút. ◎Như: “lục thập miểu vi nhất phân, lục thập phân vi nhất độ” 六十秒為一分, 六十分為一度 60 giây là một phút, 60 phút là một độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tua lúa.
② Giây, phép chia thời gian 60 giây là một phút.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giây: 一分鐘六十秒 Một phút có 60 giây;
② (toán) Đơn vị góc bằng 1/60 của phút góc;
③ (văn) Tua lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu nhọn của lá lúa — Một giây đồng hồ — Nhỏ nhặt, không đáng kể.

Từ điển Trung-Anh

(1) second (of time)
(2) unit of angle or arc equivalent to one sixtieth of a degree

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 25

miǎo ㄇㄧㄠˇ [shā ㄕㄚ]

U+7D17, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển” 綢緞一百三十卷. 紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.
2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn.
3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

miǎo ㄇㄧㄠˇ

U+7F08, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mù mịt, thăm thẳm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緲

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 縹緲 [piaomiăo].

Từ điển Trung-Anh

indistinct

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

miǎo ㄇㄧㄠˇ [ㄇㄛˋ]

U+85D0, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mỏn mọn, nhỏ
2. coi thường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi thường, khinh thị. ◎Như: “miểu thị” 藐視 coi rẻ, coi khinh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thảng lạc thác như quân, đương bất cảm phục miểu thiên hạ sĩ hĩ” 倘落拓如君, 當不敢復藐天下士矣 (Nhan Thị 顏氏) Nếu mà cũng lận đận (thi cử rớt lên rớt xuống) như anh, xin không dám coi thường kẻ sĩ trong thiên hạ nữa.
2. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “miểu chư cô” 藐諸孤 lũ trẻ con.
3. Một âm là “mạc”. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “du mạc” 悠藐 xa lắc. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miểu mạn mạn chi bất khả lượng hề” 藐蔓蔓之不可量兮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Xa thăm thẳm không thể lường hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỏn mọn, nhỏ. Như miểu chư cô 藐諸孤 lũ trẻ con.
② Coi thường. Như miểu thị 藐視 coi rẻ, coi khinh.
③ Một âm là mạc. Man mác. Như du mạc 悠藐 xa lăng lắc. Cùng nghĩa với chữ mạc 邈.
④ Mạc mạc 藐藐 thênh thang, đẹp đẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ: 藐小 Nhỏ bé; 藐諸孤 Lũ trẻ con;
② Khinh, coi thường;
③ (văn) Xa tít, xa lắc, xa xôi (như 邈, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Một âm là Miểu. Xem Miểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Khinh thường. Cho là dễ — Một âm là Mạc. Xem Mạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to despise
(2) small
(3) variant of 渺[miao3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

miǎo ㄇㄧㄠˇ [miáo ㄇㄧㄠˊ]

U+9088, tổng 17 nét, bộ chuò 辵 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa tít, xa vời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xa tít. ◎Như: “mạc nhiên” 邈然 xa tít vậy. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng” 吳水深萬丈, 楚山邈千重 (Cổ phong 古風) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng.
2. (Động) Coi khinh, coi thường. ◇Lưu Hướng 劉向: “Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương” 上小堯舜, 下邈三王 (Chiến quốc sách thư lục 戰國策書錄) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
3. (Động) Siêu việt, vượt lên. ◇Lí Bạch 李白: “Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán” 永結無情遊, 相期邈雲漢 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa xôi, xa tít;
② Coi khinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) profound
(2) remote

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

miǎo ㄇㄧㄠˇ [chāo ㄔㄠ, chǎo ㄔㄠˇ]

U+9214, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền giấy, tiền tài. ◎Như: “hiện sao” 現鈔 tiền mặt, “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy, “hội sao” 會鈔 trả tiền.
2. (Danh) Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành. ◎Như: Đời Thanh có “Kinh sử bách gia tạp sao” 經史百家雜鈔.
3. (Danh) Họ “Sao”.
4. (Động) Cướp bóc, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu sao” 寇鈔 cướp lấy. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Công sao quận huyện” 攻鈔郡縣 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đánh cướp quận huyện.
5. (Động) Viết, chép. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Dư kim lược sao Kim đan chi đô” 余今略鈔金丹之都 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Nay ta chép sơ lược bộ sách Kim đan.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

miǎo ㄇㄧㄠˇ [chāo ㄔㄠ]

U+949E, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈔.

Tự hình 2

Dị thể 1