Có 2 kết quả:
Ráo ㄖㄠˊ • ráo ㄖㄠˊ
Tổng nét: 20
Bộ: shí 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠堯
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: OIGGU (人戈土土山)
Unicode: U+9952
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiêu
Âm Nôm: nhau, nheo, nhiêu, sèo, xèo
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆたか (yutaka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: nhau, nheo, nhiêu, sèo, xèo
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆたか (yutaka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Dương liễu chi từ kỳ 3 - 楊柳枝詞其三 (Diêu Hợp)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 03 - 上皇西巡南京歌其三 (Lý Bạch)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)
• Dương liễu chi từ kỳ 3 - 楊柳枝詞其三 (Diêu Hợp)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 03 - 上皇西巡南京歌其三 (Lý Bạch)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Rao
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ
2. khoan dung, tha thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phú nhiêu” 富饒 giàu có đầy đủ.
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh” 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ “Nhiêu”.
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh” 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ “Nhiêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong phú, nhiều, đầy đủ: 豐饒 Dồi dào đầy đủ; 饒有風趣 Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) rich
(2) abundant
(3) exuberant
(4) to add for free
(5) to throw in as bonus
(6) to spare
(7) to forgive
(8) despite
(9) although
(2) abundant
(3) exuberant
(4) to add for free
(5) to throw in as bonus
(6) to spare
(7) to forgive
(8) despite
(9) although
Từ ghép 31
bù qīng ráo 不輕饒 • bù yī bù ráo 不依不饒 • dé ráo rén chù qiě ráo rén 得饒人處且饒人 • fēng ráo 豐饒 • fù ráo 富饒 • gào ráo 告饒 • Guǎng ráo 廣饒 • Guǎng ráo xiàn 廣饒縣 • guì dì qiú ráo 跪地求饒 • kuān ráo 寬饒 • qīng ráo 輕饒 • qīng ráo sù fàng 輕饒素放 • qiú qíng gào ráo 求情告饒 • qiú ráo 求饒 • ráo fù 饒富 • ráo guò 饒過 • ráo le 饒了 • ráo mìng 饒命 • ráo shé 饒舌 • ráo shé tiáo chún 饒舌調唇 • ráo shé yīn yuè 饒舌音樂 • ráo shù 饒恕 • ráo yǒu 饒有 • ráo yǒu fēng qù 饒有風趣 • ráo yǒu xìng qù 饒有興趣 • Shàng ráo 上饒 • Shàng ráo dì qū 上饒地區 • Shàng ráo shì 上饒市 • Shàng ráo xiàn 上饒縣 • tǎo ráo 討饒 • wò ráo 沃饒