Có 2 kết quả:

Ráo ㄖㄠˊráo ㄖㄠˊ
Âm Pinyin: Ráo ㄖㄠˊ, ráo ㄖㄠˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shí 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフフ一フノ一ノフ
Thương Hiệt: NVJPU (弓女十心山)
Unicode: U+9976
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhiêu
Âm Nôm: nhiêu
Âm Quảng Đông: jiu4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

1/2

ráo ㄖㄠˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong phú, nhiều, đầy đủ: 豐饒 Dồi dào đầy đủ; 饒有風趣 Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饒

Từ điển Trung-Anh

(1) rich
(2) abundant
(3) exuberant
(4) to add for free
(5) to throw in as bonus
(6) to spare
(7) to forgive
(8) despite
(9) although

Từ ghép 31