Có 11 kết quả:

娆 ráo ㄖㄠˊ嬈 ráo ㄖㄠˊ挐 ráo ㄖㄠˊ桡 ráo ㄖㄠˊ橈 ráo ㄖㄠˊ荛 ráo ㄖㄠˊ蕘 ráo ㄖㄠˊ蛲 ráo ㄖㄠˊ蟯 ráo ㄖㄠˊ饒 ráo ㄖㄠˊ饶 ráo ㄖㄠˊ

1/11

ráo ㄖㄠˊ [rǎo ㄖㄠˇ]

U+5A06, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yêu nhiêu 妖嬈,妖娆)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬈

Từ điển Trung-Anh

graceful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

ráo ㄖㄠˊ [rǎo ㄖㄠˇ, yǎo ㄧㄠˇ]

U+5B08, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yêu nhiêu 妖嬈,妖娆)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.

Từ điển Trung-Anh

graceful

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ráo ㄖㄠˊ [náo ㄋㄠˊ]

U+6861, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 橈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 橈

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo: 停橈 Đỗ thuyền lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỗ cong;
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) radius (anatomy)
(2) bone of the forearm

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ráo ㄖㄠˊ [náo ㄋㄠˊ]

U+6A48, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Nạo trực tựu khúc” 橈直就曲 (Ngô Căng truyện 吳兢傳) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỗ cong;
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo: 停橈 Đỗ thuyền lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) radius (anatomy)
(2) bone of the forearm

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 47

Từ ghép 2

ráo ㄖㄠˊ [yáo ㄧㄠˊ]

U+835B, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. củi rạc, củi khô
2. người kiếm củi
3. cây nhiêu (vỏ dùng làm giấy)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕘

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕘花】 nghiêu hoa [yáohua] Loại cây bụi nhỏ rụng lá, lá mọc đối, hoa vàng, có chất độc, có thể dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕘

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ rơm (để đốt);
② Đi lấy củi;
③ Cây cải củ, củ cải.

Từ điển Trung-Anh

(1) fuel
(2) grass

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ráo ㄖㄠˊ [yáo ㄧㄠˊ]

U+8558, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. củi rạc, củi khô
2. người kiếm củi
3. cây nhiêu (vỏ dùng làm giấy)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rau, tức là “vu tinh” 蕪菁.
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hành mục thả nhiêu” 行牧且蕘 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” 蕘花, hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕘花】 nghiêu hoa [yáohua] Loại cây bụi nhỏ rụng lá, lá mọc đối, hoa vàng, có chất độc, có thể dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ rơm (để đốt);
② Đi lấy củi;
③ Cây cải củ, củ cải.

Từ điển Trung-Anh

(1) fuel
(2) grass

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Từ ghép 1

ráo ㄖㄠˊ [náo ㄋㄠˊ]

U+86F2, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蟯.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

ráo ㄖㄠˊ

U+9952, tổng 20 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phú nhiêu” 富饒 giàu có đầy đủ.
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh” 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ “Nhiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong phú, nhiều, đầy đủ: 豐饒 Dồi dào đầy đủ; 饒有風趣 Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rich
(2) abundant
(3) exuberant
(4) to add for free
(5) to throw in as bonus
(6) to spare
(7) to forgive
(8) despite
(9) although

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 31

ráo ㄖㄠˊ

U+9976, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饒

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong phú, nhiều, đầy đủ: 豐饒 Dồi dào đầy đủ; 饒有風趣 Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rich
(2) abundant
(3) exuberant
(4) to add for free
(5) to throw in as bonus
(6) to spare
(7) to forgive
(8) despite
(9) although

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 31