Có 4 kết quả:
hōng ㄏㄨㄥ • hǒng ㄏㄨㄥˇ • hòng ㄏㄨㄥˋ • xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 16
Bộ: dòu 鬥 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵鬥共
Nét bút: 一一丨一丨一一丨一丨一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: LNTC (中弓廿金)
Unicode: U+9B28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạng, hống
Âm Nôm: hống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): とき (toki)
Âm Hàn: 홍, 항
Âm Quảng Đông: hung6
Âm Nôm: hống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): とき (toki)
Âm Hàn: 홍, 항
Âm Quảng Đông: hung6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh nhau ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng (người) ầm ĩ;
② (Sự) tranh cãi.
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Trung-Anh
(1) tumult
(2) uproar
(3) commotion
(4) disturbance
(2) uproar
(3) commotion
(4) disturbance
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.