Có 7 kết quả:

哄 hǒng ㄏㄨㄥˇ唝 hǒng ㄏㄨㄥˇ嗊 hǒng ㄏㄨㄥˇ澒 hǒng ㄏㄨㄥˇ銾 hǒng ㄏㄨㄥˇ閧 hǒng ㄏㄨㄥˇ鬨 hǒng ㄏㄨㄥˇ

1/7

hǒng ㄏㄨㄥˇ [hōng ㄏㄨㄥ, hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+54C4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dối, dối trá, lừa. ◎Như: “hống phiến” 哄騙 đánh lừa, tới rủ rê, dụ dỗ. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão Tôn tại Hoa Quả san, xưng vương xưng tổ, chẩm ma hống ngã lai thế tha dưỡng mã” 老孫在花果山, 稱王稱祖, 怎麼哄我來替他養馬 (Đệ tứ hồi) Lão Tôn ở núi Hoa Quả xưng vua, xưng ông, sao lại lừa gạt ta tới đây chăn ngựa cho chúng.
2. (Động) Dỗ, dỗ dành. ◎Như: “hài tử khốc liễu, khoái khứ hống hống tha ba” 孩子哭了, 快去哄哄他吧 đứa bé khóc rồi, mau dỗ dành nó đi.
3. (Động) La ó, làm ồn lên. ◎Như: “khởi hống” 起哄 la lối om sòm, “hống đường đại tiếu” 哄堂大笑 cả phòng cười rộ, mọi người cười rộ.
4. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to coax
(3) to amuse (a child)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 15

hǒng ㄏㄨㄥˇ [gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+551D, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

sing

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

hǒng ㄏㄨㄥˇ [gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+55CA, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

sing

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thủy ngân. § Cũng như “hống” 汞.
2. (Tính) Sâu (nước).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

hǒng ㄏㄨㄥˇ [gǒng ㄍㄨㄥˇ, hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+92BE, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Như 汞(bộ 水).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồng hồ.

Tự hình 1

Dị thể 2

hǒng ㄏㄨㄥˇ [hōng ㄏㄨㄥ, hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+95A7, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hống” 鬨.

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.

Tự hình 2

Dị thể 6