Có 3 kết quả:
汃 bẩm • 禀 bẩm • 稟 bẩm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mênh mông, xa vời — Các âm khác là Bát, Bân.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm
2. thưa bẩm
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bẩm” 稟.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bẩm 稟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稟 (bộ 禾).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: 天稟 Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm
2. thưa bẩm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vâng mệnh, bẩm mệnh.
② Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là 禀.
③ Bẩm phú, tính trời phú cho.
④ Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.
② Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là 禀.
③ Bẩm phú, tính trời phú cho.
④ Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: 天稟 Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận được. Ta hiểu là nhận được do trời cho — Lời quan dưới trình với quan trên. Ta hiểu là thưa với người trên. Một âm khác là Lẫm.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0