Có 7 kết quả:

北 bối唄 bối背 bối褙 bối貝 bối輩 bối鋇 bối

1/7

bối [bái, bại]

U+5504, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ca bái tụng Phật đức” 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” 唄葉, cũng gọi là “bái-đa-la”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): 這就行了唄 Thế là được rồi; 他不幹,咱們幹唄 Nó không làm thì chúng mình làm vậy; 記不住,多讀幾遍唄! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; 天不好,就坐車去唄! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; 好唄 Ờ được!, tốt thôi!;
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bối [bắc, bội]

U+80CC, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lưng
2. mặt trái, mặt sau
3. mu bàn tay
4. cõng, đeo, địu, khoác
5. quay lưng lại
6. làm trái, làm ngược lại
7. thuộc lòng
8. vắng vẻ
9. đen đủi
10. nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” 背脊 xương sống lưng, “chuyển bối” 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối 屋背 sau nhà.
② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v.
③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề.
⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi.
⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưng: 駝背 Lưng còm, lưng còng;
② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà;
③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời;
④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân;
⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;
⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc);
⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy;
⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá;
⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai;
⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen;
⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bối

U+8919, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo lót ngực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bối tâm” 褙心 áo lót ngực.

Từ điển Thiều Chửu

① Bối tâm 褙心 áo lót ngực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dán, bồi: 褙心 Áo lót ngực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn, mặc bên trong.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

bối

U+8C9D, tổng 7 nét, bộ bối 貝 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sò, hến.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” 貝貨.
3. (Danh) § Xem “bảo bối” 寶貝.
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” 貝多 hoặc “bối-đa-la thụ” 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” 貝葉經.
6. (Danh) Họ “Bối”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝.
② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
③ Trang sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài sò hến — tiền bạc (thời cổ làm bằng vỏ hến) — Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bối

U+8F29, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lũ, bọn, chúng
2. hàng xe, dãy xe
3. ví, so sánh
4. thế hệ, lớp người
5. hạng, lớp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ). ◎Như: “tiền bối” 前輩 bậc trước, “hậu bối” 後輩 lớp sau.
2. (Danh) Lũ, bọn (số đông). ◎Như: “ngã bối” 我輩 lũ chúng ta, “nhược bối” 若輩 lũ chúng bay. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.
4. (Động) Ví, so sánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng)” 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bực, lũ, bọn. Như tiền bối 前輩 bực trước, hậu bối 後輩 bọn sau, ngã bối 我輩 lũ chúng ta, nhược bối 若輩 lũ chúng bay, v.v.
② Hàng xe, rặng xe.
③ Ví, so sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, bề, bối: 前輩 Bậc tiền bối; 長輩 Bậc đàn anh, bề trên;
② Đời: 活了半輩子 Đã nửa đời người;
③ Đồ, hạng, những kẻ: 無能之輩 Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): 我輩 Chúng tôi; 若輩 Lũ chúng bây;
④ (văn) Hàng xe;
⑤ (văn) Ví, so sánh;
⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: 于是名臣輩出 Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe đậu thành hàng dài — Người ngang hàng, cùng trang lứa. Bọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bối

U+92C7, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố bari, Ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (barium, Ba).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bari (Bariyum, kí hiệu Ba).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0