Có 6 kết quả:

摑 quặc攫 quặc玃 quặc蠼 quặc躩 quặc钁 quặc

1/6

quặc [quách, quắc, quốc]

U+6451, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh, bạt tai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tát tai, bạt tai. ◎Như: “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quặc [quắc]

U+652B, tổng 23 nét, bộ thủ 手 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vồ lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: “lão ưng quặc kê” 老鷹攫雞 chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” 餓虎攫羊 cọp đói vồ cừu.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” 攫為己有 chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy — Dùng tay chân mà móc lấy, ngoắc lấy.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quặc [quắc]

U+7383, tổng 23 nét, bộ khuyển 犬 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con khỉ cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con khỉ cái thật lớn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quặc [quắc]

U+883C, tổng 26 nét, bộ trùng 虫 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Danh) “Quặc sưu” 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
3. (Danh) Con khỉ cái. § Thông “quặc” 玃.

Từ điển Thiều Chửu

① Quặc sưu 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
② Con khỉ cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quặc 玃 — Có hình dáng của con rồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

quặc [khước]

U+8EA9, tổng 27 nét, bộ túc 足 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên — Khuỵu gối tỏ ý kính trọng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quặc [quyết, quắc]

U+9481, tổng 28 nét, bộ kim 金 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa lớn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0