Có 3 kết quả:
幨 xiêm • 暹 xiêm • 襜 xiêm
Từ điển phổ thông
cái màn của xe ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màn xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xiêm 裧.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. bóng mặt trời
2. (xem: xiêm la 暹羅)
2. (xem: xiêm la 暹羅)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh mặt trời lên. ◇Vương An Thạch 王安石: “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” 臥送秋月沒, 起看朝日暹 (Vọng cửu Hoa San 望九華山) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.
2. (Danh) “Xiêm La” 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là “tiêm”.
2. (Danh) “Xiêm La” 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là “tiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng mặt trời loe lên.
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mặt trời) mọc, lóe lên;
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời chiếu tới — Tên nước. Xem Xiêm la 暹羅.
Tự hình 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
áo choàng trước ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo trước thân. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung triêu thái lam, Bất doanh nhất xiêm” 終朝采藍, 不盈一襜 (Tiểu nhã 小雅, Thái lục 采綠) Suốt sáng hái chàm, Không đầy một vạt áo.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇Vương Bột 王勃: “Xiêm duy tạm trú” 襜帷暫駐 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇Luận Ngữ 論語: “Y tiền hậu, xiêm như dã” 衣前後, 襜如也 (Hương đảng 鄉黨) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇Vương Bột 王勃: “Xiêm duy tạm trú” 襜帷暫駐 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇Luận Ngữ 論語: “Y tiền hậu, xiêm như dã” 衣前後, 襜如也 (Hương đảng 鄉黨) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo choàng trước ngực.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo choàng ngực;
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo thời cổ, có vạt dài che đằng trước. Đoạn trường tân thanh : » Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cuối công hầu mà chi « — Một phần do bộ y phục thời xưa, mặc ở phần dưới, dùng cho đàn bà, tựa như một loại váy. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sửa xiêm dạo bước tiền đường, Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ « — Phần nách áo, lườn áo — Mở rộng ra — Tấm màn che cửa xe.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 11
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0