Có 2 kết quả:
bạn • phán
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻半
Nét bút: ノ丨丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OFQ (人火手)
Unicode: U+4F34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bàn ㄅㄢˋ, pàn ㄆㄢˋ
Âm Nôm: bạn, bọn, gạn, vạn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): ともな.う (tomona.u)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6, pun5
Âm Nôm: bạn, bọn, gạn, vạn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): ともな.う (tomona.u)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6, pun5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Giả Thám Xuân đích thi - 賈探春的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Loạn hậu quy cố viên vịnh mai - 亂後歸故園詠梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ngô Giang trở vũ quá Hoát Nhiên các thứ Chu Liêm Ngạn vận kỳ 3 - 吳江阻雨過豁然閣次周廉彥韻其三 (Thẩm Dữ Cầu)
• Ngụ hứng (Cận thuỷ mao trai sổ trúc chuyên) - 寓興(近水茅齋數竹椽) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Quế - 桂 (Phan Quế)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Giả Thám Xuân đích thi - 賈探春的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Loạn hậu quy cố viên vịnh mai - 亂後歸故園詠梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Ngô Giang trở vũ quá Hoát Nhiên các thứ Chu Liêm Ngạn vận kỳ 3 - 吳江阻雨過豁然閣次周廉彥韻其三 (Thẩm Dữ Cầu)
• Ngụ hứng (Cận thuỷ mao trai sổ trúc chuyên) - 寓興(近水茅齋數竹椽) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Quế - 桂 (Phan Quế)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bạn bè
2. người đồng sự
2. người đồng sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” 老伴 bạn già.
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, như đồng bạn 同伴 người cùng ăn với mình.
② Tiếp, như bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
② Tiếp, như bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạn: 伙伴 Bạn bè, bầu bạn: 老伴 Bạn già;
② Cùng làm, cùng đi, tiếp: 伴遊 Cùng đi chơi; 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).
② Cùng làm, cùng đi, tiếp: 伴遊 Cùng đi chơi; 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giao thiệp với mình, chơi với mình. Ta cũng gọi là Bạn.
Từ ghép 18
bạn đại dạ 伴大夜 • bạn độc 伴讀 • bạn đương 伴當 • bạn hôn 伴婚 • bạn lang 伴郎 • bạn lữ 伴侶 • bạn nương 伴娘 • bạn tấu 伴奏 • bạn tinh 伴星 • bạn tuỳ 伴随 • bạn tuỳ 伴隨 • bạn xướng 伴唱 • đáp bạn 搭伴 • đồng bạn 同伴 • hoả bạn 伙伴 • kết bạn 結伴 • khoả bạn 夥伴 • phản bạn 反伴
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phán hoán 伴奐: Chỉ ý tưởng lớn mà đẹp, hoặc lời văn phóng túng mà có văn chương — Một âm là Bạn. Xem Bạn.