Có 18 kết quả:

伴 pàn ㄆㄢˋ判 pàn ㄆㄢˋ叛 pàn ㄆㄢˋ抃 pàn ㄆㄢˋ拌 pàn ㄆㄢˋ拚 pàn ㄆㄢˋ板 pàn ㄆㄢˋ泮 pàn ㄆㄢˋ潘 pàn ㄆㄢˋ片 pàn ㄆㄢˋ畔 pàn ㄆㄢˋ盼 pàn ㄆㄢˋ胖 pàn ㄆㄢˋ袢 pàn ㄆㄢˋ襻 pàn ㄆㄢˋ詊 pàn ㄆㄢˋ闆 pàn ㄆㄢˋ頖 pàn ㄆㄢˋ

1/18

pàn ㄆㄢˋ [bàn ㄅㄢˋ]

U+4F34, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” 老伴 bạn già.
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.

Tự hình 2

Dị thể 1

pàn ㄆㄢˋ

U+5224, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chia rẽ
2. phán quyết, sử kiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa rẽ, chia ra. ◎Như: “phán duệ” 判袂 chia tay mỗi người một ngả. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận” 夜聞猛雨判花盡 (Xuân nhật ngẫu tác 春日偶作) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
2. (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: “phán biệt thị phi” 判別是非 phân biệt phải trái.
3. (Động) Xử, xét xử. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử kiện, “phán án” 判案 xử án.
4. (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”. ◎Như: “Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự” 宰相判六軍十二衛事.
5. (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” 兩個世界判然不同 hai thế giới khác nhau rõ rệt.
6. (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
7. (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang” 後面便是一座古廟, 裡面有一美人在內獨坐看經. 其判云: 勘破三春景不長, 緇衣頓改昔年妝 (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mĩ nhân ngồi xem kinh. Có mấy lời đoán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
8. (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét, phân biệt. 【判別】phán biệt [pànbié] Phân biệt: 判別是非 Phân biệt phải trái;
② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn: 兩個世界判然不同 Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn); 前後判若兩人 Trước sau khác hẳn như hai người;
③ Phê: 判卷子 Phê bài thi, chấm bài;
④ Xử, xét xử: 這個案子已判了 Vụ án này đã xử rồi; 依法判刑 Xử phạt theo luật pháp;
⑤ (văn) Lìa rẽ ra: 判袂 Chia tay mỗi người một ngả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao à cắt ra, chia ra. Chia cắt — Dứt khoát về việc gì — Tuyên bố sự quyết định về việc gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to judge
(2) to sentence
(3) to discriminate
(4) to discern
(5) obviously (different)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 91

pàn ㄆㄢˋ

U+53DB, tổng 9 nét, bộ yòu 又 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

làm phản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm phản, vi phản, phản bội. ◎Như: “mưu bạn” 謀叛 mưu phản. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm phản. Trái lại, không cùng lòng với mình nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phản bội, làm phản, chống lại: 衆叛親離 Mọi người chống lại, người thân xa lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời bỏ — Làm phản. Chống lại — Làm loạn. Gây rối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng rực. Rực rỡ — Một âm là Bạn. Xem Bạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to betray
(2) to rebel
(3) to revolt

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 42

pàn ㄆㄢˋ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+6283, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” 歡抃 vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

pàn ㄆㄢˋ [bàn ㄅㄢˋ]

U+62CC, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: “bạn quân” 拌勻 khuấy đều, “bạn thái” 拌菜 trộn rau.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” 拚. ◎Như: “phan mệnh” 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” 判.

Tự hình 2

Dị thể 2

pàn ㄆㄢˋ [biàn ㄅㄧㄢˋ, fān ㄈㄢ, fèn ㄈㄣˋ, pīn ㄆㄧㄣ]

U+62DA, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển phổ thông

quét rác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.

Từ điển Trung-Anh

(1) to disregard
(2) to reject

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

pàn ㄆㄢˋ [bǎn ㄅㄢˇ]

U+677F, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to catch sight of in a doorway (old)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

pàn ㄆㄢˋ

U+6CEE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trường học
2. tan lở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phán thủy” 泮水 tên trường học đời xưa. § Đời xưa ai được vào đấy học gọi là “nhập phán” 入泮. Xem thêm “cần” 芹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tảo cô, tuyệt huệ, thập tứ nhập phán” 早孤, 絕惠, 十四入泮 (Anh Ninh 嬰寧) Sớm mồ côi cha, rất thông minh, mười bốn tuổi được vào học trường ấp.
2. (Danh) Cung điện ngày xưa, nơi thiên tử và chư hầu hội họp, cử hành yến tiệc. ◇Thi Kinh 詩經: “Lỗ hầu lệ chỉ, Tại Phán ẩm tửu” 魯侯戾止, 在泮飲酒 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Lỗ hầu đi đến, Ở cung Phán uống rượu.
3. (Danh) Bờ. § Cũng như 畔.
4. (Động) Giá băng tan lở. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Ảnh hoành thủy diện băng sơ phán” 影橫水靣冰初泮 (Tảo mai 早梅) Bóng ngang mặt nước, băng vừa tan.
5. (Động) Chia ra, phân biệt. ◇Sử Kí 史記: “Tự thiên địa phẩu phán vị hữu thủy dã” 自天地剖泮未有始也 (Lịch Sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Từ khi trời đất chia ra, chưa từng có ai được như vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Phán thuỷ 泮水 tên tràng học đời xưa. Ðời xưa ai được vào nhà ấy học gọi là nhập phán 入泮.
② Tan lở.
③ Bờ, cùng nghĩa chữ 畔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chia ra, phân tán;
② Băng tan ra;
③ Bờ (dùng như 畔, bộ 田);
④ Cung điện để thiên tử và chư hầu thời xưa tổ chức tiệc tùng hoặc lễ bắn cung;
⑤ Trường học thời xưa: 早孤,絕慧,十四入泮 Mồ côi sớm, rất thông minh, mười bốn tuổi vào trường học (Liêu trai chí dị);
⑥ [Pàn] (Họ) Phán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cung điện dành cho chư hầu — Bờ nước — Tan tác, tả tơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to melt
(2) to dissolve

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

pàn ㄆㄢˋ [ㄅㄛ, fān ㄈㄢ, pān ㄆㄢ, pán ㄆㄢˊ]

U+6F58, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

pàn ㄆㄢˋ [piān ㄆㄧㄢ, piàn ㄆㄧㄢˋ]

U+7247, tổng 4 nét, bộ piàn 片 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mảnh, tấm... § Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là “phiến”. ◎Như: “mộc phiến” 木片 tấm ván, “chỉ phiến” 紙片 mảnh giấy.
2. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. ◎Như: “nhất phiến thụ diệp” 一片樹葉 một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất: bãi, khoảnh. ◎Như: “nhất phiến thụ lâm” 一片樹林 một khoảnh rừng cây, “nhất phiến thảo địa” 一片草地 một vùng đất cỏ.
3. (Danh) Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v. ◎Như: “danh phiến” 名片 danh thiếp.
4. (Danh) Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. ◎Như: “tướng phiến nhi” 相片兒 tấm ảnh, “xướng phiến nhi” 唱片兒 đĩa hát, “họa phiến nhi” 畫片兒 bức vẽ, “điện ảnh phiến nhi” 電影片兒 phim chiếu bóng.
5. (Động) Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng. ◎Như: “phiến nhục” 片肉 lạng thịt.
6. (Tính) Nhỏ, ít, chút. ◎Như: “chích tự phiến ngữ” 隻字片語 chữ viết lời nói rất ít ỏi, lặng lời vắng tiếng.
7. (Tính) Về một bên, một chiều. ◎Như: “phiến diện” 片面 một chiều, không toàn diện. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục” 片言可以折獄 (Nhan Uyên 顏淵) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong vụ kiện.
8. (Tính) Ngắn ngủi, chốc lát. ◎Như: “phiến khắc” 片刻 phút chốc, “phiến thưởng” 片晌 chốc lát.

Tự hình 4

Dị thể 2

pàn ㄆㄢˋ

U+7554, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ ruộng.
2. (Danh) Bờ nước. ◎Như: “hồ bạn” 湖畔 bên hồ. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Úc úc viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
3. (Danh) Bên, bên cạnh. ◎Như: “chẩm bạn” 枕畔 bên gối.
4. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù” 君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫 (Ung Dã 雍也) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.
5. (Động) Rời, xa lìa. ◎Như: “li bạn” 離畔 xa lìa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ ruộng.
② Ven nước.
③ Bên, như chẩm bạn 枕畔 bên gối.
④ Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君子博學於文,約之以禮,亦可以弗畔矣夫 (Luận Ngữ, 論語) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
⑤ Lìa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, vệ, ven, bên cạnh: 河畔 Bờ sông; 田畔 Bờ ruộng; 篱畔 Bờ rào (giậu); 身畔 Bên mình; 橋畔 Bên cầu; 枕畔 Bên gối;
② (văn) Bờ ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ ruộng. Ranh giới giữa hai thửa ruộng — Bờ sông, bến sông — Cái bờ, cái cạnh, cái thành. Chẳng hạn Tỉnh bạn ( bờ giếng, thành giếng ) — Chỗ cong hình cây cung.

Từ điển Trung-Anh

(1) edge
(2) side
(3) boundary
(4) bank (of a river etc)
(5) shore

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 8

pàn ㄆㄢˋ [fén ㄈㄣˊ]

U+76FC, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mắt đẹp
2. tầm mắt
3. mong ngóng, trông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mắt tròng đen tròng trắng phân minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
2. (Động) Trông, nhìn. ◎Như: “tả cố hữu phán” 左顧右盼 trông trước nhìn sau.
3. (Động) Mong ngóng, trông chờ, hi vọng. ◎Như: “phán vọng” 盼望 trông mong.
4. (Động) Chiếu cố, quan tâm. ◇Tống Thư 宋書: “Đồng bị xỉ phán” 同被齒盼 (Tạ Hối truyện 謝晦傳) Cùng được đoái hoài dùng tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt đẹp, nhìn một cách đẹp đẽ, lòng đen lòng trắng phân minh.
② Mong ngóng, trông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trông, nhìn, liếc: 左顧右盼 Trông trước nhìn sau, liếc ngược liếc xuôi;
② (văn) Mắt rõ tròng đen và tròng trắng: 美目盻兮 Mắt đẹp rõ tròng hề (Thi Kinh);
③ (văn) Quan tâm, chiếu cố: 同被齒盻 Cùng được chiếu cố lục dụng (Tống thư);
④ Mong, ngóng, trông: 盼你歸來 Mong anh trở về; 我們很早就盼着你們到來 Chúng tôi mong đợi các anh đến đây từ lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mắt đẹp — Đãi ngộ. Xử tốt. Nhìn bằng con mắt đặc biệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hope for
(2) to long for
(3) to expect

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 20

pàn ㄆㄢˋ [pán ㄆㄢˊ, pàng ㄆㄤˋ]

U+80D6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.

Tự hình 2

Dị thể 3

pàn ㄆㄢˋ

U+88A2, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khuyết áo, dải áo

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 襻;
② Xem袷袢 [qiapàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót để thấm mồ hôi trong mùa hè.

Từ điển Trung-Anh

robe

Tự hình 2

Dị thể 1

pàn ㄆㄢˋ

U+897B, tổng 24 nét, bộ yī 衣 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khuyết áo, dải áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khuyết, cái dải (để cài khuy). § Cũng gọi là: “nữu phán” 鈕襻, “khấu phán” 扣襻.
2. (Danh) Đồ vật có công dụng tương tự như khuyết áo, để níu giữ: quai, dải, đai... § Cũng gọi là: “phán đái” 襻帶, “phán nhi” 襻兒. ◎Như: “hài phán” 鞋襻 quai dép.
3. (Động) Khâu, vá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuyết áo, dải áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuyết (áo): 紐襻兒 Khuyết áo (quần để cài khuy);
② Quai: 籃子襻兒 Quai làn;
③ Đính lại: 襻上幾針 Đính mấy mũi kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giải áo, để buộc các vạt áo lại với nhau — Ngày nay còn chỉ cúc áo.

Từ điển Trung-Anh

(1) loop
(2) belt
(3) band
(4) to tie together
(5) to stitch together

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

pàn ㄆㄢˋ

U+8A4A, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) pleasing
(2) clever talk

Tự hình 1

Dị thể 1

pàn ㄆㄢˋ [bǎn ㄅㄢˇ]

U+95C6, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

to catch sight of in a doorway (old)

Tự hình 1

Dị thể 2

pàn ㄆㄢˋ

U+9816, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trường học
2. tan lở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phán cung” 頖宮 trường học của các nước chư hầu đời nhà Chu. § Cũng viết là “phán cung” 泮宮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phán 泮 dùng trong hai chữ phán cung 泮宮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 泮 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học của nước chư hầu. Cũng gọi là Phán cung 頖宮.

Từ điển Trung-Anh

disperse

Tự hình 1

Dị thể 2