Có 1 kết quả:
tư
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱次口
Nét bút: 丶一ノフノ丶丨フ一
Thương Hiệt: IOR (戈人口)
Unicode: U+54A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zī ㄗ
Âm Nôm: ti, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: ti, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Hoàng hoàng giả hoa 3 - 皇皇者華 3 (Khổng Tử)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thủ 45 - 首45 (Lê Hữu Trác)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
• Vọng Giang Nam - Siêu Nhiên đài tác - 望江南-超然臺作 (Tô Thức)
• Hoàng hoàng giả hoa 3 - 皇皇者華 3 (Khổng Tử)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Thủ 45 - 首45 (Lê Hữu Trác)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
• Vọng Giang Nam - Siêu Nhiên đài tác - 望江南-超然臺作 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình
2. tường trình
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◎Như: “tư ta” 咨嗟 than ôi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Không thán tích lệ tư ta” 空漢惜淚咨嗟 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Than tiếc suông, chảy nước mắt hỡi ôi.
2. (Động) Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc. § Thông “tư” 諮. ◎Như: “tư tuân” 咨詢 hỏi han bàn bạc.
3. (Danh) Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Tư giản vãng phục, phi văn thần, bất năng biện dã” 咨柬往復, 非文臣, 不能辨也 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Công văn giấy tờ qua lại, không phải quan văn thì không thể đảm nhiệm (chức vụ đốc trấn ấy).
2. (Động) Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc. § Thông “tư” 諮. ◎Như: “tư tuân” 咨詢 hỏi han bàn bạc.
3. (Danh) Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Tư giản vãng phục, phi văn thần, bất năng biện dã” 咨柬往復, 非文臣, 不能辨也 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Công văn giấy tờ qua lại, không phải quan văn thì không thể đảm nhiệm (chức vụ đốc trấn ấy).
Từ điển Thiều Chửu
① Tư ta 咨嗟 than thở.
② Mưu bàn.
③ Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn 咨文.
② Mưu bàn.
③ Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn 咨文.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bàn bạc;
② (thán) Ôi!;
③ 咨嗟 Than thở;
④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau): 咨文 Văn thư.
② (thán) Ôi!;
③ 咨嗟 Than thở;
④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau): 咨文 Văn thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt mưu kế — Tiếng than thở — Tên loại công văn trao đổi giữa các quan ngang chức nhau — Gởi công văn cho vị quan ngang chức, hoặc cơ quan ngang hàng.
Từ ghép 3