Có 1 kết quả:
thường
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口旨
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: FBRPA (火月口心日)
Unicode: U+5617
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.て (katsu.te), こころ.みる (kokoro.miru), な.める (na.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.て (katsu.te), こころ.みる (kokoro.miru), な.める (na.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu lạp mai - 右臘梅 (Hoàng Văn Hoè)
• Ngoã kiều - 瓦橋 (Tùng Thiện Vương)
• Nhậm Khâu ngộ Vũ tư tân Thượng Cơ quy tự Mân Nam dĩ mật tí lệ chi phân hướng - 任丘遇禹司賔尚基歸自閩南以蜜漬茘枝分餉 (Tra Thận Hành)
• Phàm Du sơn - 帆遊山 (Trương Hựu Tân)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tào Phi)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngoã kiều - 瓦橋 (Tùng Thiện Vương)
• Nhậm Khâu ngộ Vũ tư tân Thượng Cơ quy tự Mân Nam dĩ mật tí lệ chi phân hướng - 任丘遇禹司賔尚基歸自閩南以蜜漬茘枝分餉 (Tra Thận Hành)
• Phàm Du sơn - 帆遊山 (Trương Hựu Tân)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tào Phi)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nếm
2. hưởng
3. đã từng
2. hưởng
3. đã từng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nếm. ◇Lễ kí 禮記: “Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi” 君有疾, 飲藥, 臣先嘗之 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
2. (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: “thường thí” 嘗試 thử xem có được hay không.
3. (Động) Từng trải. ◎Như: “bão thường tân toan” 飽嘗辛酸 từng trải nhiều cay đắng.
4. (Phó) Từng. ◎Như: “thường tòng sự ư tư” 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử?” 從子十年未嘗失德, 何決絕如此 (A Hà 阿霞) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
5. (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế “Thường”.
6. (Danh) Họ “Thường”.
2. (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: “thường thí” 嘗試 thử xem có được hay không.
3. (Động) Từng trải. ◎Như: “bão thường tân toan” 飽嘗辛酸 từng trải nhiều cay đắng.
4. (Phó) Từng. ◎Như: “thường tòng sự ư tư” 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử?” 從子十年未嘗失德, 何決絕如此 (A Hà 阿霞) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
5. (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế “Thường”.
6. (Danh) Họ “Thường”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm.
② Thử, muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí 嘗試.
③ Từng, như thường tòng sự ư tư 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy.
④ Tế thường, tế về mùa thu gọi là tế Thường.
② Thử, muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí 嘗試.
③ Từng, như thường tòng sự ư tư 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy.
④ Tế thường, tế về mùa thu gọi là tế Thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem: 嘗味道 Nếm mùi; 嘗嘗咸淡 Thử xem mặn hay nhạt; 嘗膽臥薪 Nếm mật nằm gai;
② (văn) Từng: 未嘗聞之矣 Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: 飽嘗辛酸 Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).
② (văn) Từng: 未嘗聞之矣 Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: 飽嘗辛酸 Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lưỡi mà nếm — Trải qua.
Từ ghép 3