Có 2 kết quả:
trang • tráng
Tổng nét: 7
Bộ: sĩ 士 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爿士
Nét bút: フ丨一ノ一丨一
Thương Hiệt: VMG (女一土)
Unicode: U+58EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Nôm: tráng, trắng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong3
Âm Nôm: tráng, trắng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 1 - 與逸士范時透聯韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sùng Nghĩa lý trệ vũ - 崇義里滯雨 (Lý Hạ)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Nguyễn Du)
• Thanh minh ngẫu hứng - 清明偶興 (Nguyễn Du)
• Triều lãng - 潮浪 (Choi Ji Won)
• Ức Mai Xuyên ký tặng hiệu Phan Mai Xuyên thể - 憶梅川寄贈傚潘梅川體 (Tuy Lý Vương)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sùng Nghĩa lý trệ vũ - 崇義里滯雨 (Lý Hạ)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Nguyễn Du)
• Thanh minh ngẫu hứng - 清明偶興 (Nguyễn Du)
• Triều lãng - 潮浪 (Choi Ji Won)
• Ức Mai Xuyên ký tặng hiệu Phan Mai Xuyên thể - 憶梅川寄贈傚潘梅川體 (Tuy Lý Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Tráng. Xem Tráng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi
2. người đến 30 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh mẽ, cường kiện. ◎Như: “cường tráng” 強壯 khỏe mạnh.
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎Như: “tráng chí” 壯志 ý chí hùng mạnh, “hào ngôn tráng ngữ” 豪言壯語 lời nói hào hùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cung thất tráng lệ” 宮室壯麗 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một “tráng”.
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ “Tráng”.
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎Như: “tráng đại thanh thế” 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu” 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎Như: “tráng chí” 壯志 ý chí hùng mạnh, “hào ngôn tráng ngữ” 豪言壯語 lời nói hào hùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cung thất tráng lệ” 宮室壯麗 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một “tráng”.
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ “Tráng”.
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎Như: “tráng đại thanh thế” 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu” 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh mẽ. Người đến ba mươi tuổi gọi là tráng, nghĩa là đang lúc tinh lực đang mạnh mẽ vậy. Phàm cái gì bề trong đầy đủ mà bề ngoài có vẻ lớn lao đều gọi là tráng, như hùng tráng 雄壯, bi tráng 悲壯, hoành tráng 宏壯, v.v.
② Nhanh chóng.
③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
② Nhanh chóng.
③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: 他身體很壯 Anh ấy khỏe lắm; 強壯 Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Mạnh khoẻ. Td: Cường tráng — Tuổi trẻ — Người trai trẻ.
Từ ghép 17