Có 3 kết quả:
thuỷ • thí • thỉ
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女台
Nét bút: フノ一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: VIR (女戈口)
Unicode: U+59CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǐ ㄕˇ
Âm Nôm: thỉ, thuỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.める (haji.meru), -はじ.める (-haji.meru), はじ.まる (haji.maru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nôm: thỉ, thuỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.める (haji.meru), -はじ.める (-haji.meru), はじ.まる (haji.maru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai nãi khúc kỳ 5 - 欸乃曲其五 (Nguyên Kết)
• Đối huyên thảo - 對萱草 (Vi Ứng Vật)
• Đồng Bạch thị lang hạnh viên tặng Lưu lang trung - 同白侍郎杏園贈劉郎中 (Trương Tịch)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 02 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其二 (Vương Đình Khuê)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Quá Trần Lâm mộ - 過陳琳墓 (Ôn Đình Quân)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tịch gian vịnh cầm khách - 席間詠琴客 (Thôi Giác)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 07 - 茶陵竹枝歌其七 (Lý Đông Dương)
• Đối huyên thảo - 對萱草 (Vi Ứng Vật)
• Đồng Bạch thị lang hạnh viên tặng Lưu lang trung - 同白侍郎杏園贈劉郎中 (Trương Tịch)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 02 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其二 (Vương Đình Khuê)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Nam giản trung đề - 南澗中題 (Liễu Tông Nguyên)
• Quá Trần Lâm mộ - 過陳琳墓 (Ôn Đình Quân)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tịch gian vịnh cầm khách - 席間詠琴客 (Thôi Giác)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 07 - 茶陵竹枝歌其七 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt đầu, mới, trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ bắt đầu, khởi điểm. ◎Như: “tự thủy chí chung” 自始至終 từ đầu tới cuối. ◇Lễ Kí 禮記: “Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy” 物有本末, 事有終始 (Đại Học 大學) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mới, trước.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt đầu, mở đầu: 開始報告 Bắt đầu báo cáo; 自始至終 Từ đầu chí cuối;
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con mới lọt lòng mẹ — Bắt đầu — Mới. Vừa mới — Cũng đọc Thuỷ.
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ bắt đầu, khởi điểm. ◎Như: “tự thủy chí chung” 自始至終 từ đầu tới cuối. ◇Lễ Kí 禮記: “Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy” 物有本末, 事有終始 (Đại Học 大學) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mới, trước.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt đầu, mở đầu: 開始報告 Bắt đầu báo cáo; 自始至終 Từ đầu chí cuối;
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.