Có 1 kết quả:
nham
Tổng nét: 8
Bộ: sơn 山 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱山石
Nét bút: 丨フ丨一ノ丨フ一
Thương Hiệt: UMR (山一口)
Unicode: U+5CA9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: nham, nhem
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: ngaam4
Âm Nôm: nham, nhem
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: ngaam4
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ quy Lộc Môn sơn ca - 夜歸鹿門山歌 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đạo Hạnh từ - 道行祠 (Bùi Cơ Túc)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hoạ hoạn hữu Phạm Khắc Khoan chi “Xử nữ giải trào” thi - 和宦友范克寬之處女解嘲詩 (Trần Đình Tân)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Ngũ ngôn ngũ bách thiên - 五言五百篇 (Hàn Sơn)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Khuyến)
• Trù Bút điếm giang đình - 籌筆店江亭 (Lục Sướng)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
• Đạo Hạnh từ - 道行祠 (Bùi Cơ Túc)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hoạ hoạn hữu Phạm Khắc Khoan chi “Xử nữ giải trào” thi - 和宦友范克寬之處女解嘲詩 (Trần Đình Tân)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台 (Tào Đường)
• Ngũ ngôn ngũ bách thiên - 五言五百篇 (Hàn Sơn)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Khuyến)
• Trù Bút điếm giang đình - 籌筆店江亭 (Lục Sướng)
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “nham” 巖. ◎Như: “nham đỗng” 岩洞 hang núi.
2. (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là “hỏa thành nham” 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là “thủy thành nham” 水成岩.
2. (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là “hỏa thành nham” 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là “thủy thành nham” 水成岩.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham 火成岩, do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham 水成岩.Tục dùng như chữ nham 巖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 巖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vách núi: 七星巖 Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.
② Đá: 花崗巖 Đá hoa cương, đá granit. Cv. 巗,巌,岢,喦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Nham 巖.
Từ ghép 8