Có 2 kết quả:
khi • kỳ
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山奇
Nét bút: 丨フ丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: UKMR (山大一口)
Unicode: U+5D0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さき (saki), さい (sai), みさき (misaki)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei1
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さき (saki), さい (sai), みさき (misaki)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei1
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 13 - 題道人雲水居其十三 (Lê Thánh Tông)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị (I))
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị (I))
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khi khu 崎嶇,崎岖)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Khi khu” 崎嶇: (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm. ☆Tương tự: “cao đê” 高低, “khảm kha” 坎坷, “ao đột” 凹凸. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò. (2) Tỉ dụ tình cảnh khó khăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khi khu 崎嶇 đường núi gập ghềnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
【崎嶇】khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô: 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi gập ghềng — Một âm khác là Kì.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【崎嶇】khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô: 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quanh co gập ghềnh. Td: Kì khu 崎踦 ( cũng đọc Khi khu ).