Có 15 kết quả:

僛 khi吱 khi唭 khi娸 khi崎 khi徛 khi攲 khi榿 khi欹 khi欺 khi觭 khi諆 khi踦 khi陭 khi魌 khi

1/15

khi

U+50DB, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sai rượu, tay chân múa men. Cũng nói Khi khi .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khi [chi, ]

U+5431, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng khò khè do đàm kéo lên cổ — Một âm khác là Chi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khi [khí]

U+552D, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ậm ừ trong cổ, muốn nói mà không nói được.

Tự hình 1

Bình luận 0

khi [kỳ]

U+5A38, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xấu, xấu xa;
② Bôi nhọ, nói xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xí ( nói về mặt mũi đàn bà ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khi [kỳ]

U+5D0E, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khi khu” : (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm. ☆Tương tự: “cao đê” , “khảm kha” , “ao đột” . ◇Đào Uyên Minh : “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” , (Quy khứ lai từ ) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò. (2) Tỉ dụ tình cảnh khó khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi khu đường núi gập ghềnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô: Gập ghềnh không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi gập ghềng — Một âm khác là Kì.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khi

U+5F9B, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu nhỏ, tạm bợ, để bước qua dòng nước nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

khi

U+6532, tổng 12 nét, bộ chi 支 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghiêng lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn : “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” (Chinh Phụ ngâm ) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn : “Khi chẩm thính oa minh” (Độc thư san nguyệt tịch ) Tựa gối nghe ếch kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiêng lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghiêng, lệch, chếch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắp. Dùng đũa mà gắp — Không chánh đáng.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khi

U+69BF, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây dễ trồng, lớn rất mau, gỗ dùng đượcviệc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khi

U+6B3A, tổng 12 nét, bộ khiếm 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lừa dối
2. bắt nạt, ức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dối lừa, dối trá. ◎Như: “khi phiến” lừa dối, “trá khi” dối trá, “khi thế đạo danh” lừa gạt người đời trộm lấy hư danh, “tự khi khi nhân” dối mình lừa người (lừa được người, nhưng cũng là tự dối gạt mình hơn nữa). ◇Nguyễn Du : “Nại hà vũ quả nhi khi cô” (Cựu Hứa đô ) Sao lại đi áp bức vợ góa, lừa dối con côi người ta?
2. (Động) Che, lấp. ◇Lục Quy Mông : “Kiến thuyết thu bán dạ, Tịnh vô vân vật khi” , (Phụng họa Thái Hồ thi , Minh nguyệt loan ).
3. (Động) Làm trái lại. ◇Sử Kí : “Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai” , , , , , (Thích khách liệt truyện ) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.
4. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎Như: “khi phụ” lấn hiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược” , (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
5. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇Lí Thọ Khanh : “Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn” , (Ngũ Viên xuy tiêu ) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.
6. (Động) Quá, vượt qua. ◇Tô Thức : “Tảo miên bất kiến đăng, Vãn thực hoặc khi ngọ” , (Từ đại chánh nhàn hiên ).
7. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo).

Từ điển Thiều Chửu

① Dối lừa, lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi .
② Lấn, bị người ta lấn gọi là khi phụ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối, lừa, lừa dối: Dối mình dối người; Tự lừa dối mình;
② Bắt nạt, đè lấn, lấn át, ức hiếp: Cậy thế nạt (ức hiếp) người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa dối — Coi rẻ, coi thường.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khi [, ky, kỳ]

U+89ED, tổng 15 nét, bộ giác 角 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sừng trâu bò mọc lệch, một bên sừng cong lên, một bên sừng cụp xuống — Một âm khác là Ki.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

khi

U+8AC6, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lừa dối
2. mưu hoạch, mưu tính

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lừa dối;
② Mưu hoạch, mưu tính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói dối trá, coi thường người khác — Cũng dùng như chữ Khi .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khi [, , kỉ, kỷ, ]

U+8E26, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một chân
2. thọt chân
3. chi thể thú vật không đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đùi, chân, cẳng.
2. Một âm là “kì”. (Động) Đâm, chạm, húc.
3. Một âm là “khi”. (Tính) Nghiêng, lệch. § Thông “khi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một chân;
② Thọt chân;
③ Chi thể thú vật không đầy đủ;
④ Nặng về một bên, nghiêng lệch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một chân ( què hoặc thọt ) — Các âm khác là Nghị, Kỉ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khi [y]

U+966D, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khi . Một âm khác là Y.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

khi

U+9B4C, tổng 17 nét, bộ quỷ 鬼 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khi .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0