Có 2 kết quả:
phàm • phâm
Tổng nét: 6
Bộ: cân 巾 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巾凡
Nét bút: 丨フ丨ノフ丶
Thương Hiệt: LBHNI (中月竹弓戈)
Unicode: U+5E06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fān ㄈㄢ
Âm Nôm: buồm, buồng, phàm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: buồm, buồng, phàm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế thành hoài cổ - 白帝城懷古 (Trần Tử Ngang)
• Đình tiền trì ngẫu hứng - 庭前池偶興 (Ngô Thì Nhậm)
• Giang Lăng sầu vọng ký Tử An - 江陵愁望寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Lý Thương Ẩn)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Phát Lưu Lang phố - 發劉郎浦 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tương vi nam hành bồi thượng thư Thôi công yến Hải Lựu đường - 將為南行陪尚書崔公宴海榴堂 (Hứa Hồn)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đình tiền trì ngẫu hứng - 庭前池偶興 (Ngô Thì Nhậm)
• Giang Lăng sầu vọng ký Tử An - 江陵愁望寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Lý Thương Ẩn)
• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)
• Phát Lưu Lang phố - 發劉郎浦 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tương vi nam hành bồi thượng thư Thôi công yến Hải Lựu đường - 將為南行陪尚書崔公宴海榴堂 (Hứa Hồn)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cánh buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buồm. ◎Như: “nhất phàm phong thuận” 一帆風順 thuận buồm xuôi gió.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà thì quy phàm tố giang thủy” 何時歸帆泝江水 (Tống Lưu Cảnh Văn 送劉景文) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà thì quy phàm tố giang thủy” 何時歸帆泝江水 (Tống Lưu Cảnh Văn 送劉景文) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
Buồm: 帆檣林立 Cột buồm san sát; 一帆風順 Thuận buồm xuôi gió; 孤帆 Cánh buồm đơn chiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái buồm của con thuyền. Cánh buồm.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.