Có 18 kết quả:

㠶 fān ㄈㄢ反 fān ㄈㄢ帆 fān ㄈㄢ幡 fān ㄈㄢ忛 fān ㄈㄢ拚 fān ㄈㄢ旛 fān ㄈㄢ潘 fān ㄈㄢ畨 fān ㄈㄢ番 fān ㄈㄢ籓 fān ㄈㄢ繙 fān ㄈㄢ翻 fān ㄈㄢ蕃 fān ㄈㄢ藩 fān ㄈㄢ蹯 fān ㄈㄢ颿 fān ㄈㄢ飜 fān ㄈㄢ

1/18

fān ㄈㄢ

U+3836, tổng 6 nét, bộ jīn 巾 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [fan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [fǎn ㄈㄢˇ, fàn ㄈㄢˋ]

U+53CD, tổng 4 nét, bộ yòu 又 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trái, ngược. § Đối lại với “chính” . ◎Như: “phản diện” mặt trái.
2. (Động) Quay về, trở lại. § Thông “phản” . ◇Chiến quốc sách : “Trí Bá quả khởi binh nhi tập Vệ, chí cảnh nhi phản, viết: Vệ hữu hiền nhân, tiên tri ngô mưu dã” , , : , (Vệ sách nhị ) Trí Bá quả nhiên dấy binh đánh úp nước Vệ, tới biên giới (nước Vệ) rồi quay về, bảo: Nước Vệ có người hiền tài, đã đoán trước được mưu của ta.
3. (Động) Nghĩ, suy xét. ◎Như: “tự phản” tự xét lại mình. ◇Luận Ngữ : “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” , , , (Thuật nhi ) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Trở, quay, chuyển biến. ◎Như: “phản thủ” trở tay, “dị như phản thủ” dễ như trở bàn tay, “phản bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.
5. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “mưu phản” mưu chống ngược lại, “phản đối” phản ứng trái lại, không chịu.
6. Một âm là “phiên”. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên vị” (bệnh) dạ dày lật lên, “phiên án” lật án lại, đòi xét lại vụ án.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ

U+5E06, tổng 6 nét, bộ jīn 巾 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cánh buồm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buồm. ◎Như: “nhất phàm phong thuận” thuận buồm xuôi gió.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức : “Hà thì quy phàm tố giang thủy” (Tống Lưu Cảnh Văn ) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồm: Cột buồm san sát; Thuận buồm xuôi gió; Cánh buồm đơn chiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái buồm của con thuyền. Cánh buồm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gallop
(2) Taiwan pr. [fan2]
(3) variant of [fan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) sail
(2) Taiwan pr. [fan2], except [fan1 bu4] canvas

Từ điển Trung-Anh

variant of [fan1]

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ

U+5E61, tổng 15 nét, bộ jīn 巾 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cờ hiệu
2. lật mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phướn. § Cờ hiệu hẹp và dài. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” , (Tự phẩm đệ nhất ) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
2. (Phó) § Xem “phiên nhiên” .
3. Cũng đọc là “phan”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ hiệu.
② Lật mặt, cũng như chữ phiên , như phiên nhiên cải viết trở mặt đổi giọng rằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cờ hiệu (như , bộ );
② Đột ngột, thình lình: Đột nhiên đổi giọng rằng; Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cờ, lá phướn, cánh phan;
phan nhiên [fanrán] Như [fanrán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ hẹp mà dài — Cờ rủ xuống — Biển động. Thay đổi mạnh mẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phan .

Từ điển Trung-Anh

banner

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ

U+5FDB, tổng 6 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

erroneous variant of [fan1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ

U+65DB, tổng 18 nét, bộ fāng 方 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh phan (cờ có lụa rủ xuống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá phướn, thứ cờ dài, hẹp và rủ xuống.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Lưu Vũ Tích : “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” , (Tây Tái san hoài cổ 西) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
3. § Cũng viết là “phiên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cờ, lá phướn, cánh phan;
phan nhiên [fanrán] Như [fanrán].

Từ điển Trung-Anh

pennant

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [ㄅㄛ, pān ㄆㄢ, pán ㄆㄢˊ, pàn ㄆㄢˋ]

U+6F58, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

fān ㄈㄢ [pān ㄆㄢ]

U+7568, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét), mǐ 米 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. phiên, lượt, lần
2. người Phiên

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “phiên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ phiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [ㄅㄛ, fán ㄈㄢˊ, pān ㄆㄢ, pán ㄆㄢˊ, ㄆㄧˊ, ㄆㄛˊ]

U+756A, tổng 12 nét, bộ tián 田 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. phấp phới
2. phiên dịch

Từ điển phổ thông

1. phiên, lượt, lần
2. người Phiên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: “Hồng Mao phiên” chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: “canh phiên” đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với “hồi” , “thứ” . ◎Như: “tam phiên ngũ thứ” năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: “giá trị phiên lưỡng phiên” giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: “phiên bố” vải ngoại quốc, “phiên thuyền” thuyền nước ngoài, “phiên gia” cà chua, “phiên thự” khoai lang.
5. Một âm là “phan”. (Danh) Tên huyện “Phan Ngu” thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi “Phan san” và “Ngu san” thành tên. § Cũng đọc là “Phiên Ngung”.
6. Một âm là “ba”. (Tính) “Ba ba” mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh : “Thân Bá ba ba” (Đại nhã , Tung cao ) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là “bà”. (Tính) “Bà bà” (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông “bà” .
8. (Danh) Họ “Bà”.

Từ điển Trung-Anh

(1) foreign (non-Chinese)
(2) barbarian
(3) classifier for occurrences (of an event, action or speech utterance)
(4) classifier for iterations: times, -fold (as in twofold etc)
(5) classifier for situations: kind, sort

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ

U+7C53, tổng 21 nét, bộ zhú 竹 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

big winnow basket

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [fán ㄈㄢˊ]

U+7E59, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phấp phới
2. phiên dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lật qua lật lại, nhiều lần kĩ càng. ◇Trang Tử : “Vãng kiến Lão Đam, nhi Lão Đam bất hứa, ư thị phiên thập nhị kinh dĩ thuyết” , (Thiên đạo ) Đến ra mắt Lão Đam, nhưng Lão Đam không chịu, vì thế diễn giải kĩ càng mười hai quyển kinh để thuyết phục (Lão Đam).
2. (Phó) Phấp phới.
3. (Động) Dịch văn tự ngôn ngữ này ra văn tự ngôn ngữ khác. § Thông “phiên” .
4. (Động) Lật xem, giở xem. ◇Nhạc Kha : “Cận phiên cố cấp, ngẫu kiến tồn bổn” , (Ngô úy trai tạ chí khải ) Gần đây giở xem tráp sách cũ, tình cờ thấy bản còn lại.
5. (Tính) Ồn ào, huyên náo, âm thanh tạp loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phấp phới;
② Phiên dịch (như [fan], bộ ).

Từ điển Trung-Anh

to translate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [piān ㄆㄧㄢ]

U+7FFB, tổng 18 nét, bộ yǔ 羽 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lật, trở mình, đổ. ◎Như: “phiên thân” trở mình, “xa phiên liễu” xe đổ. ◇Thủy hử truyện : “Tao phong đả phiên liễu thuyền” (Đệ thập nhị hồi) Gặp gió làm lật thuyền.
2. (Động) Giở, lật qua. ◎Như: “phiên thư” giở sách, “phiên báo chỉ” lật báo.
3. (Động) Lật lại. ◎Như: “phiên cung” lật lời cung lại, “phiên án” lật án. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại ca tiền đầu khẩu cung thậm thị bất hảo, đãi thử chỉ phê chuẩn hậu tái lục nhất đường, năng cấu phiên cung đắc hảo tiện khả đắc sanh liễu” , , 便 (Đệ bát thập ngũ hồi) Lời khẩu cung của anh Cả trước đây rất là bất lợi, hãy chờ khi nào tờ trình đó được chấp nhận, mở phiên tra hỏi khác, nếu khai lại cho khéo thì sẽ khỏi phải tội chết.
4. (Động) Vượt qua. ◎Như: “phiên san việt lĩnh” trèo đèo vượt núi.
5. (Động) Dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác. ◎Như: “bả anh văn phiên thành trung văn” dịch tiếng Anh sang tiếng Hoa.
6. (Động) Bay liệng. ◎Như: “chúng điểu phiên phi” chim bay lượn, “phiên phiên” bay vùn vụt. ◇Vương Duy : “Bạch điểu hướng san phiên” (Võng Xuyên nhàn cư ) Chim trắng bay về núi.
7. (Phó) Biểu thị sự tương phản: lại, thì lại, trái lại. ◇Dụ thế minh ngôn : “Trung thần phiên thụ gian thần chế” (Quyển tứ thập, Trầm Tiểu Hà tương hội xuất sư biểu ) Đang là trung thần lại thành ra gian thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Phiên phiên bay vùn vụt, bay.
② Lật lại, như phiên cung lật lời cung lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lật, đổ, trở mình: Lật đổ; Trở mình, trỗi dậy, vùng dậy; Xe bị đổ;
② Lục lọi: Lục lọi lung tung;
③ Lật lại, nói trái với lời khai trước: Phản cung; Lật lại vụ án;
④ Leo qua, vượt qua: Trèo đèo vượt núi;
⑤ Tăng (gấp ...): Tăng gấp đôi;
⑥ Dịch: Dịch chữ Hán ra chữ Việt;
⑦ (khn) Xích mích: Xích mích với nhau;
⑧ (văn) Bay, vỗ cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phấp phới;
② Phiên dịch (như [fan], bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim bay liệng — Lay động — Lật qua lật lại — Chuyển từ cái này sang các khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to turn over
(2) to flip over
(3) to overturn
(4) to rummage through
(5) to translate
(6) to decode
(7) to double
(8) to climb over or into
(9) to cross

Từ điển Trung-Anh

variant of [fan1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 149

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [ㄅㄛ, ㄅㄛˊ, fán ㄈㄢˊ, ㄆㄧˊ]

U+8543, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh : “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” : , (Khôn quái ) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” . ◎Như: “phiền thịnh” đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn : “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” , (Ôn tuyền trang ngọa bệnh ) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [fan1]
(2) foreign (non-Chinese)

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [fán ㄈㄢˊ]

U+85E9, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: “phiên li” hàng rào.
2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: “phiên quốc” . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là “phân phiên” , quan bố chánh là “phiên ti” .
3. (Danh) Họ “Phiên”.
4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
5. § Ta quen đọc là “phan”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ rào.
② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti . Ta quen đọc là chữ phan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rào, hàng rào, bờ rào: Hàng rào;
② Vùng biên cương;
③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa: Phiên quốc; Ngoại phiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào — Che xung quanh — Khu vực. Vùng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) hedge
(3) screen
(4) barrier
(5) vassal state
(6) Taiwan pr. [fan2]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [fán ㄈㄢˊ]

U+8E6F, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân giống thú. ◎Như: “hùng phiền” chân gấu (rất béo ngậy, được coi là một món ăn hiếm quý).

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fān ㄈㄢ

U+98BF, tổng 19 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cánh buồm

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thổi cho thuyền buồm đi — Dáng ngựa chạy mau — Cũng đọc Phàm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gallop
(2) Taiwan pr. [fan2]
(3) variant of [fan1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

fān ㄈㄢ [piān ㄆㄧㄢ]

U+98DC, tổng 21 nét, bộ fēi 飛 (+18 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Lật lên. Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lật lên (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phiên .

Từ điển Trung-Anh

variant of [fan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0