Có 1 kết quả:
tức
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱自心
Nét bút: ノ丨フ一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: HUP (竹山心)
Unicode: U+606F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: tức
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: tức
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Cẩm Giang xuân sắc - 錦江春色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Vãn ca thi - 挽歌詩 (Mâu Tập)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1 - 園中黃葵四絕其一 (Cao Bá Quát)
• Vịnh phong - 詠風 (Vương Bột)
• Vũ Lâm động - 武林洞 (Lê Liêm)
• Cẩm Giang xuân sắc - 錦江春色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Vãn ca thi - 挽歌詩 (Mâu Tập)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1 - 園中黃葵四絕其一 (Cao Bá Quát)
• Vịnh phong - 詠風 (Vương Bột)
• Vũ Lâm động - 武林洞 (Lê Liêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hơi thở
2. than vãn
2. than vãn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi thở. ◎Như: “nhất tức thượng tồn” 一息尚存 (chừng nào) còn một hơi thở.
2. (Danh) Con cái. ◎Như: “tử tức” 子息 con cái, “nhược tức” 弱息 con trai con gái còn bé. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản” 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là “mẫu” 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là “tức” 息.
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” 消息 tin tức, “tín tức” 信息 thư tín.
5. (Danh) § Thông “tức” 瘜.
6. (Danh) Họ “Tính”.
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎Như: “hưu tức” 休息 nghỉ ngơi, “an tức” 安息 yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎Như: “sanh tức phồn thực” 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “thái tức” 太息 thở dài, than thở.
2. (Danh) Con cái. ◎Như: “tử tức” 子息 con cái, “nhược tức” 弱息 con trai con gái còn bé. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản” 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
3. (Danh) Tiền lời, tiền lãi. § Tiền vốn gọi là “mẫu” 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là “tức” 息.
4. (Danh) Âm tín, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” 消息 tin tức, “tín tức” 信息 thư tín.
5. (Danh) § Thông “tức” 瘜.
6. (Danh) Họ “Tính”.
7. (Động) Nghỉ, ngưng. ◎Như: “hưu tức” 休息 nghỉ ngơi, “an tức” 安息 yên nghỉ.
8. (Động) Sinh trưởng, sinh ra lớn lên. ◎Như: “sanh tức phồn thực” 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
9. (Động) An ủi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
10. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “thái tức” 太息 thở dài, than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức 一息. Thở dài mà than thở gọi là thái tức 太息.
② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.
② Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
③ Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
④ Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
⑤ Thôi.
⑥ Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi thở: 一息尚存,此志不懈 Chừng nào còn một hơi thở, thì chí này vẫn không nao núng;
② Tin tức: 信息 Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.
② Tin tức: 信息 Thư tín;
③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ: 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm; 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng;
④ (cũ) Con cái: 子息 Con cái; 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn; 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở;
⑤ Lãi, lợi tức: 年息 Lợi tức hàng năm;
⑥ (văn) An ủi;
⑦ [Xi] (Họ) Tức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thở — Ngừng.Thôi. Td: Hưu tức ( thôi, ngừng ) — Tin báo cho biết. Td: Tiêu tức — Tiền lãi ( lời ). Td: Lợi tức. Con cái. Td: Tử tức.
Từ ghép 32
an tức 安息 • âm tức 音息 • bản tức 本息 • bảo tức 保息 • bình tức 屏息 • bình tức 屛息 • chỉ tức 止息 • cô tức 姑息 • cổ tức 股息 • hưu tức 休息 • khái tức 慨息 • lợi tức 利息 • một xuất tức 沒出息 • nguyệt tức 月息 • nhất tức 一息 • phát tức 發息 • phiền tức 繁息 • phức lợi tức 複利息 • sinh tức 生息 • suyễn tức 喘息 • tàn tức 殘息 • thán tức 叹息 • thán tức 嘆息 • tiêu tức 消息 • tín tức 信息 • trái tức 債息 • trất tức 窒息 • xuất tức 出息 • yểm tức 奄息 • yển kì tức cổ 偃旗息鼓 • yển tức 偃息 • yến tức 宴息