Có 1 kết quả:
trạch
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘睪
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: QWLJ (手田中十)
Unicode: U+64C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zé ㄗㄜˊ, zhái ㄓㄞˊ
Âm Nôm: trạch
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn: 택
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: trạch
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn: 택
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 46
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Tống Dương Viện uý Nam Hải - 送楊瑗尉南海 (Sầm Tham)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Tống Dương Viện uý Nam Hải - 送楊瑗尉南海 (Sầm Tham)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy” 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
2. (Động) Phân biệt, khác biệt.
2. (Động) Phân biệt, khác biệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chọn, như trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng.
② Khác, phân biệt.
② Khác, phân biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chọn: 擇友 Chọn bạn; 擇其善者而從之 Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ); 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỡ, tháo gỡ: 把線擇開 Gỡ chỉ ra;
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn. Td: Tuyển trạch.
Từ ghép 7