Có 5 kết quả:
cao • dịch • nhiếp • trạch • đố
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱罒幸
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: WLGTJ (田中土廿十)
Unicode: U+776A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ, hào ㄏㄠˋ, yì ㄧˋ, zé ㄗㄜˊ
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): うかがい.める (ukagai.meru)
Âm Quảng Đông: jik6
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): うかがい.める (ukagai.meru)
Âm Quảng Đông: jik6
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 54
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mỡ màng, nhẵn bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cao hoàn 睪丸 — Cũng dùng như chữ Cao 高 — Các âm khác là Dịch, Trạch, Đố.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
rình, dòm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” 皋.
Từ điển Thiều Chửu
① Rình, dòm, nom.
② Cùng nghĩa với chữ trạch 澤.
② Cùng nghĩa với chữ trạch 澤.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rình, nom, dòm;
② Như 澤 (bộ 氵).
② Như 澤 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm — Ngày nay còn có nghĩa là trừng mắt mà nhìn — Các âm khác là Cao, Trạch, Đố.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn trộm.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Trạch 澤.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏng, đổ nát. Thua cuộc.