Có 3 kết quả:
dịch • thích • trạch
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡睪
Nét bút: 丶丶一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: EWLJ (水田中十)
Unicode: U+6FA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duó ㄉㄨㄛˊ, shì ㄕˋ, yì ㄧˋ, zé ㄗㄜˊ
Âm Nôm: chích, rạch, trạch
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): さわ (sawa), うるお.い (uruo.i), うるお.す (uruo.su), つや (tsuya)
Âm Hàn: 택, 석
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: chích, rạch, trạch
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): さわ (sawa), うるお.い (uruo.i), うるお.す (uruo.su), つや (tsuya)
Âm Hàn: 택, 석
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 48
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 07 - 除夜自石湖歸苕溪其七 (Khương Quỳ)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 07 - 除夜自石湖歸苕溪其七 (Khương Quỳ)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Dịch 醳 — Các âm khác là Thích, Trạch. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Thích 釋.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đầm (hồ đầm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầm, chằm, chỗ nước đọng lớn. ◎Như: “thâm sơn đại trạch” 深山大澤 núi thẳm đầm lớn.
2. (Danh) Ân huệ, lộc. ◎Như: “ân trạch” 恩澤 làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
3. (Danh) Phong khí cùng việc làm hay của người trước còn lưu lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Thủ trạch tồn yên” (Ngọc tảo 玉藻) 手澤存焉 Hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở...).
4. (Danh) Áo lót mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng trạch” 豈曰無衣, 與子同澤 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo lót.
5. (Danh) Họ “Trạch”.
6. (Danh) “Trạch cung” 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
7. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “vũ trạch” 雨澤 mưa thấm.
8. (Động) Mân mê. ◇Lễ Kí 禮記: “Cộng phạn bất trạch thủ” 共飯不澤手 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Cơm ăn chung thì tay đừng sờ mó (vì tay mồ hôi không được sạch).
9. (Tính) Nhẵn, bóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tham nhập thất trung, nhân tạ ki tháp, võng bất khiết trạch” 探入室中, 裀藉幾榻, 罔不潔澤 (Anh Ninh 嬰寧) Đi vào trong nhà, đệm chiếu đều sạch bóng.
2. (Danh) Ân huệ, lộc. ◎Như: “ân trạch” 恩澤 làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
3. (Danh) Phong khí cùng việc làm hay của người trước còn lưu lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Thủ trạch tồn yên” (Ngọc tảo 玉藻) 手澤存焉 Hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở...).
4. (Danh) Áo lót mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng trạch” 豈曰無衣, 與子同澤 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo lót.
5. (Danh) Họ “Trạch”.
6. (Danh) “Trạch cung” 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
7. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “vũ trạch” 雨澤 mưa thấm.
8. (Động) Mân mê. ◇Lễ Kí 禮記: “Cộng phạn bất trạch thủ” 共飯不澤手 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Cơm ăn chung thì tay đừng sờ mó (vì tay mồ hôi không được sạch).
9. (Tính) Nhẵn, bóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tham nhập thất trung, nhân tạ ki tháp, võng bất khiết trạch” 探入室中, 裀藉幾榻, 罔不潔澤 (Anh Ninh 嬰寧) Đi vào trong nhà, đệm chiếu đều sạch bóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đầm, cái chằm, chỗ nước đọng lớn.
② Thấm ướt, cái gì nhờ để tưới tắm cho cây cối được đều gọi là trạch, như vũ trạch 雨澤 mưa thấm.
③ Nhẵn bóng.
④ Ân trạch, làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
⑤ Hơi thừa, như thủ trạch tồn yên 手澤存焉 (Lễ kí 禮記) hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở, v.v.)
⑥ Lộc.
⑦ Mân mê.
⑧ Cái phong khí cùng việc hay của người trước còn lưu lại gọi là trạch.
⑨ Trạch cung 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
⑩ Áo lót mình.
② Thấm ướt, cái gì nhờ để tưới tắm cho cây cối được đều gọi là trạch, như vũ trạch 雨澤 mưa thấm.
③ Nhẵn bóng.
④ Ân trạch, làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
⑤ Hơi thừa, như thủ trạch tồn yên 手澤存焉 (Lễ kí 禮記) hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở, v.v.)
⑥ Lộc.
⑦ Mân mê.
⑧ Cái phong khí cùng việc hay của người trước còn lưu lại gọi là trạch.
⑨ Trạch cung 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
⑩ Áo lót mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầm, chằm, đồng, sông ngòi: 大澤 Đầm lớn; 沼澤 Đồng lầy; 水鄉澤國 Nơi nhiều sông ngòi;
② Bóng: 光澤 Sáng bóng;
③ (văn) Thấm ướt, mưa móc: 幸而雨澤時至 May mà mưa thấm đến đúng lúc (Vương An Thạch: Thượng Đỗ Học sĩ khai hà thư);
④ (văn) Ân huệ, ân trạch, đặc ân.
② Bóng: 光澤 Sáng bóng;
③ (văn) Thấm ướt, mưa móc: 幸而雨澤時至 May mà mưa thấm đến đúng lúc (Vương An Thạch: Thượng Đỗ Học sĩ khai hà thư);
④ (văn) Ân huệ, ân trạch, đặc ân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trơn láng. Như chữ Trạch
Từ ghép 16