Có 37 kết quả:

则 zé ㄗㄜˊ則 zé ㄗㄜˊ咋 zé ㄗㄜˊ啧 zé ㄗㄜˊ嘖 zé ㄗㄜˊ崱 zé ㄗㄜˊ帻 zé ㄗㄜˊ幘 zé ㄗㄜˊ択 zé ㄗㄜˊ择 zé ㄗㄜˊ措 zé ㄗㄜˊ擇 zé ㄗㄜˊ柞 zé ㄗㄜˊ沢 zé ㄗㄜˊ泽 zé ㄗㄜˊ澤 zé ㄗㄜˊ睪 zé ㄗㄜˊ矠 zé ㄗㄜˊ窄 zé ㄗㄜˊ笮 zé ㄗㄜˊ箦 zé ㄗㄜˊ簀 zé ㄗㄜˊ舴 zé ㄗㄜˊ萴 zé ㄗㄜˊ襗 zé ㄗㄜˊ謫 zé ㄗㄜˊ責 zé ㄗㄜˊ賊 zé ㄗㄜˊ賾 zé ㄗㄜˊ责 zé ㄗㄜˊ贼 zé ㄗㄜˊ赜 zé ㄗㄜˊ迮 zé ㄗㄜˊ鰂 zé ㄗㄜˊ鲗 zé ㄗㄜˊ齚 zé ㄗㄜˊ齰 zé ㄗㄜˊ

1/37

ㄗㄜˊ

U+5219, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quy tắc
2. bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (conjunction used to express contrast with a previous clause) but
(2) then
(3) standard
(4) norm
(5) principle
(6) to imitate
(7) to follow
(8) classifier for written items

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 74

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+5247, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quy tắc
2. bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “ngôn nhi vi thiên hạ tắc” nói ra mà làm phép tắc cho thiên hạ.
2. (Danh) Gương mẫu. ◎Như: “dĩ thân tác tắc” lấy mình làm gương.
3. (Danh) Đơn vị trong văn từ: đoạn, mục, điều, tiết. ◎Như: “nhất tắc tiêu tức” ba đoạn tin tức, “tam tắc ngụ ngôn” ba bài ngụ ngôn, “thí đề nhị tắc” hai đề thi.
4. (Danh) Họ “Tắc”.
5. (Động) Noi theo, học theo. ◇Sử Kí : “Tắc Cổ Công, Công Quý chi pháp, đốc nhân, kính lão, từ thiếu” , , , , (Chu bổn kỉ ) Noi theo phép tắc của Cổ Công và Công Quý, dốc lòng nhân, kính già, yêu trẻ.
6. (Liên) Thì, liền ngay. ◎Như: “học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối” , 退 học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi ngay.
7. (Liên) Thì là, thì. ◇Luận Ngữ : “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” , (Học nhi ) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
8. (Liên) Lại, nhưng lại. ◎Như: “dục tốc tắc bất đạt” muốn cho nhanh nhưng lại không đạt.
9. (Liên) Chỉ. ◇Tuân Tử : “Khẩu nhĩ chi gian tắc tứ thốn nhĩ” (Khuyến học ) Khoảng giữa miệng và tai chỉ có bốn tấc thôi.
10. (Liên) Nếu. ◇Sử Kí : “Kim tắc lai, Bái Công khủng bất đắc hữu thử” , (Cao Tổ bổn kỉ ) Nay nếu đến, Bái Công sợ không được có đấy.
11. (Liên) Dù, dù rằng. ◇Thương quân thư : “Cẩu năng lệnh thương cổ kĩ xảo chi nhân vô phồn, tắc dục quốc chi vô phú, bất khả đắc dã” , , (Ngoại nội ) Nếu có thể làm cho số người buôn bán và làm nghề thủ công không đông thêm, thì dù muốn nước không giàu lên cũng không thể được.
12. (Phó) Là, chính là. ◇Mạnh Tử : “Thử tắc quả nhân chi tội dã” (Công Tôn Sửu hạ ) Đó chính là lỗi tại tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gương mẫu, gương: Lấy mình làm gương;
② Quy tắc, chế độ, quy luật, phép tắc, khuôn phép: Quy tắc chung; Quy tắc cụ thể; Bốn phép tính; Nói ra mà làm khuôn phép cho cả thiên hạ;
③ (văn) Noi theo, học theo: Noi theo ý chí các bậc tiên liệt; Học theo phép tắc của Cổ Công và Công Quý (Sử kí);
④ (văn) Thì, thì là, thì lại, nhưng... thì lại: Mưa ít thì hạn, mưa nhiều thì úng; Làm được những điều đó rồi mà còn thừa sức thì mới học văn chương; Trong thì trăm họ căm giận, ngoài thì chư hầu làm phản (Tuân tử); 退 Việc học tập cũng giống như thuyền đi nước ngược, không tiến thì là lùi; Cô ấy lúc bình thường im lặng ít nói, nhưng khi thảo luận trong nhóm thì lại thao thao bất tuyệt;
⑤ (văn) Là: Đó là lỗi tại tôi; Đó là cảnh tượng đại quan của ngôi lầu Nhạc Dương (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
⑥ (văn) Nếu (biểu thị ý giả thiết): Nay nếu đến, Bái Công sợ không được có đó (Sử kí: Cao Tổ bản kỉ);
⑦ Dù, dù rằng, tuy (biểu thị ý nhượng bộ): Nếu có thể làm cho số người buôn bán và làm nghề thủ công không tăng thêm, thì dù muốn nước không giàu lên cũng không thể được (Thương Quân thư); 稿 Bài văn tuy đã viết rồi, nhưng chỉ là một bản phác thảo;
⑧ (văn) (loại) Việc, bài: Ba bài;
⑨ (văn) Bậc, hạng: (Ruộng đất) phân làm chín bậc cao thấp (Hán thư);
⑩ (văn) Chỉ có: Khoảng giữa miệng và tai chỉ có bốn tấc thôi (Tuân tử: Khuyến học thiên);
⑪ (văn) Trợ từ đặt giữa định ngữ và từ trung tâm (dùng như , ): Không phải tiếng gáy của gà (Thi Kinh: Tề phong, Kê minh);
⑫ (văn) Trợ từ cuối câu (vô nghĩa): Khi người kia tìm ta, chỉ sợ không được ta (Thi Kinh); ? Vì sao thế?;
⑬ (Họ) Tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn phép phải theo. Td: Pháp tắc — Rập khuôn. Bắt chước — Thì. Ắt là. Thành ngữ: Cẩn tắc vô ưu ( thận trọng thì không phải lo sợ gì ).

Từ điển Trung-Anh

(1) (conjunction used to express contrast with a previous clause) but
(2) then
(3) standard
(4) norm
(5) principle
(6) to imitate
(7) to follow
(8) classifier for written items

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [ㄗㄚˇ, zhā ㄓㄚ, zhà ㄓㄚˋ]

U+548B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử : “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” . , , : ! (Hàn Thế Trung truyện ) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.

Từ điển Trung-Anh

gnaw

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+5567, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cãi nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) (interj. of admiration or of disgust)
(2) to click one's tongue
(3) to attempt to (find an opportunity to) speak

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+5616, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cãi nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lớn tiếng tranh cãi.
2. Một âm là “trách”. “Trách trách” : (1) (Thán) Khen nức nỏm, tấm tắc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Khẩu lí sách sách đạo: Quả nhiên hảo châu” : (Quyển lục) Miệng tấm tắc nói: Quả thật là hạt ngọc quý. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim hay sâu bọ kêu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Nhược hữu xà chí, ngô công tiện sách sách tác thanh” , 便 (Quyển tam) Nếu có rắn đến, con rết liền kêu ré ré.

Từ điển Trung-Anh

(1) (interj. of admiration or of disgust)
(2) to click one's tongue
(3) to attempt to (find an opportunity to) speak

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [ㄗㄜˋ]

U+5D31, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “trắc lực” .

Từ điển Trung-Anh

lofty

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+5E3B, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) turban
(2) head-covering

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+5E58, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn đội đầu, khăn vén tóc. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Nhân dạ lai vị tằng thoát trách, bất dụng sơ đầu” , (Mại du lang độc chiếm hoa khôi ) Tới đêm cũng không hề tháo khăn vén tóc, không phải chải đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) turban
(2) head-covering

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zhái ㄓㄞˊ]

U+629E, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [cuò ㄘㄨㄛˋ]

U+63AA, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt để. ◎Như: “thố từ bất đương” dùng từ không đúng. ◇Luận Ngữ : “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” , (Tử Lộ ) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
2. (Động) Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: “hình thố” nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ◇Trung Dung : “Học chi phất năng, phất thố dã” , Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
3. (Động) Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: “thố thi” sắp đặt thi hành, “thố thủ bất cập” trở tay không kịp.
4. (Động) Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: “trù thố” toan liệu, “thố biện” liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” , (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
5. (Động) Đâm, giết. ◇Hoài Nam Tử : “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” , (Mậu xưng ) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
6. Một âm là “trách”. (Động) Đuổi bắt. ◇Hán Thư : “Bức trách Thanh Từ đạo tặc” (Vương Mãng truyện ) Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thi thố ra.
② Bỏ, như hình thố nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa.
③ Bắt tay làm, như thố thủ bất cập ra tay không kịp.
④ Liệu, như trù thố toan liệu, thố biện liệu biện, v.v.
⑤ Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặt, để.thố từ [cuòcí] Việc đặt câu dùng từ: Dùng từ không đúng;
② Trù hoạch, trù liệu, sắp xếp, xếp đặt: Trù liệu một món tiền;
③ Thi thố ra, ra tay làm: Ra tay không kịp;
④ (văn) Bỏ: Bỏ hình phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắt kẻ trộm;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xếp đặt, bày biện — Làm ra. Td: Thi thố — Xem Trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi bắt — Áp bức — Xem Thố.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zhái ㄓㄞˊ]

U+64C7, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “trạch lân” chọn láng giềng. ◇Tô Tuân : “Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy” (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
2. (Động) Phân biệt, khác biệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to select
(2) to choose
(3) to pick over
(4) to pick out
(5) to differentiate
(6) to eliminate
(7) also pr. [zhai2]

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zhà ㄓㄚˋ, zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+67DE, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tạc (lat. Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
2. (Danh) Núi “Tạc”.
3. (Danh) Tên nước cổ “Tạc Bốc” .
4. (Động) Thù tạc. § Thông “tạc” .
5. Một âm là “trách”. (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “trách” .
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇Chu Lễ : “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” , , , (Đông quan khảo công kí , Phù thị ).
8. Một âm là “sạ”. (Danh) Sông “Sạ”, ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+6CA2, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [duó ㄉㄨㄛˊ, shì ㄕˋ, ㄧˋ]

U+6CFD, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm (hồ đầm)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầm, chằm, đồng, sông ngòi: Đầm lớn; Đồng lầy; Nơi nhiều sông ngòi;
② Bóng: Sáng bóng;
③ (văn) Thấm ướt, mưa móc: May mà mưa thấm đến đúng lúc (Vương An Thạch: Thượng Đỗ Học sĩ khai hà thư);
④ (văn) Ân huệ, ân trạch, đặc ân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pond
(3) (of metals etc) luster
(4) favor or beneficence
(5) damp
(6) moist

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 59

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [duó ㄉㄨㄛˊ, shì ㄕˋ, ㄧˋ]

U+6FA4, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm (hồ đầm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, chằm, chỗ nước đọng lớn. ◎Như: “thâm sơn đại trạch” núi thẳm đầm lớn.
2. (Danh) Ân huệ, lộc. ◎Như: “ân trạch” làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
3. (Danh) Phong khí cùng việc làm hay của người trước còn lưu lại. ◇Lễ Kí : “Thủ trạch tồn yên” (Ngọc tảo ) Hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở...).
4. (Danh) Áo lót mình. ◇Thi Kinh : “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng trạch” , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo lót.
5. (Danh) Họ “Trạch”.
6. (Danh) “Trạch cung” nhà tập bắn, trại bắn.
7. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “vũ trạch” mưa thấm.
8. (Động) Mân mê. ◇Lễ Kí : “Cộng phạn bất trạch thủ” (Khúc lễ thượng ) Cơm ăn chung thì tay đừng sờ mó (vì tay mồ hôi không được sạch).
9. (Tính) Nhẵn, bóng. ◇Liêu trai chí dị : “Tham nhập thất trung, nhân tạ ki tháp, võng bất khiết trạch” , , (Anh Ninh ) Đi vào trong nhà, đệm chiếu đều sạch bóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầm, chằm, đồng, sông ngòi: Đầm lớn; Đồng lầy; Nơi nhiều sông ngòi;
② Bóng: Sáng bóng;
③ (văn) Thấm ướt, mưa móc: May mà mưa thấm đến đúng lúc (Vương An Thạch: Thượng Đỗ Học sĩ khai hà thư);
④ (văn) Ân huệ, ân trạch, đặc ân.

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pond
(3) (of metals etc) luster
(4) favor or beneficence
(5) damp
(6) moist

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 48

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [gāo ㄍㄠ, hào ㄏㄠˋ, ㄧˋ]

U+776A, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rình, dòm, nom, trinh thám.
2. Một âm là “cao”. (Danh) “Cao hoàn” hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như “cao” .

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 54

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+77E0, tổng 13 nét, bộ máo 矛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(old) spear

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zhà ㄓㄚˋ]

U+7B2E, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thúc bách, gấp rút
2. tấm vỉ tre đặt giữa lớp ngói và hàng rui trên mái nhà
3. túi đựng tên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại đồ đựng rượu;
② Ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thúc bách, gấp rút;
② Tấm vỉ tre đặt giữa lớp ngói và hàng rui trên mái nhà;
③ Túi đựng tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây làm bằng tre. Dây lạt — Một âm là Trách. Xem trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm tre, cái mành treo cửa — Xem Tạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) board under tiles on roof
(2) narrow

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+7BA6, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu tre

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếu tre: Đổi chiếu, (Ngb) bệnh nặng sắp chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

reed mat

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zhài ㄓㄞˋ]

U+7C00, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu (làm bằng tre, gỗ). ◇Liêu trai chí dị : “Cố đắc trường thị sàng trách nhĩ” (Chân Hậu ) Cho nên mới được thường hầu hạ giường chiếu.
2. (Danh) “Dịch trách” : ông Tăng Tử lúc sắp chết, gọi người hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi kẻ bệnh nặng sắp chết là “dịch trách” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếu tre: Đổi chiếu, (Ngb) bệnh nặng sắp chết.

Từ điển Trung-Anh

reed mat

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+8234, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” thuyền nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh cái thuyền nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ. trách mãnh [zémâng] Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền nhỏ. Cũng gọi là Trách mãnh .

Từ điển Trung-Anh

small boat

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+8434, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(medicinal herb)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+8957, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)

ㄗㄜˊ [zhé ㄓㄜˊ]

U+8B2B, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” (Nhạc Dương Lâu kí ) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” , (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zhài ㄓㄞˋ]

U+8CAC, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cầu xin
2. trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” , nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện : “Tống đa trách lộ ư Trịnh” (Hoàn Công thập tam niên ) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” mắng phạt, “trượng trách” đánh bằng gậy, “si trách” đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” , , (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” khiển trách, “chỉ trách” chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” .

Từ điển Trung-Anh

(1) duty
(2) responsibility
(3) to reproach
(4) to blame

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zéi ㄗㄟˊ]

U+8CCA, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hủy hoại.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” giết hại. ◇Luận Ngữ : “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 使, : (Tiên tiến ) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” trộm cướp, “san tặc” giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” kẻ làm hại dân, “quốc tặc” kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” lén lút, thậm thụt.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+8CFE, tổng 18 nét, bộ bèi 貝 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa, uẩn khúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật sâu xa huyền diệu. ◎Như: “thám trách sách ẩn” nghiên cứu nghĩa lí sâu xa. ◇Dịch Kinh : “Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi trách” (Hệ từ thượng ) Thánh nhân do đó thấy được chỗ sâu xa uẩn áo của thiên hạ.
2. (Tính) Sâu xa, u thâm. ◇Mạnh Giao : “Trách hải thùy năng nhai” (Điếu Nguyên Lỗ San ) Biển sâu ai dò được?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thâm u, sâu xa: Nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.

Từ điển Trung-Anh

mysterious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zhài ㄓㄞˋ]

U+8D23, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cầu xin
2. trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) duty
(2) responsibility
(3) to reproach
(4) to blame

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 64

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zéi ㄗㄟˊ]

U+8D3C, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+8D5C, tổng 15 nét, bộ fāng 匚 (+13 nét), bèi 貝 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa, uẩn khúc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thâm u, sâu xa: Nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

mysterious

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+8FEE, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) haste
(2) to press

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zéi ㄗㄟˊ]

U+9C02, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô tặc ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô tặc” cá mực. § Còn gọi là “mặc ngư” . Một tên là khác “hải tiêu sao” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [zéi ㄗㄟˊ]

U+9C97, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô tặc ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄗㄜˊ [cuò ㄘㄨㄛˋ, zhà ㄓㄚˋ]

U+9F5A, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. § Xưa dùng như “trách” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ze2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄗㄜˊ

U+9F70, tổng 23 nét, bộ chǐ 齒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. ◇Sử Kí : “Ngụy Kì tất nội quý, đỗ môn trách thiệt tự sát” , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Ngụy Kì ắt sẽ xấu hổ trong lòng, đóng cửa cắn lưỡi tự sát.

Từ điển Trung-Anh

to bite

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0