Có 1 kết quả:
tịnh
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰水爭
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: EBSD (水月尸木)
Unicode: U+6DE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: gianh, tạnh, tĩnh
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.める (kiyo.meru), きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng6, zing6
Âm Nôm: gianh, tạnh, tĩnh
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.める (kiyo.meru), きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng6, zing6
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo luyện tử - Dạ đảo y - 搗練子-夜搗衣 (Hạ Chú)
• Điền gia (Môn ngoại thanh lưu hệ dã thuyền) - 田家(門外青流系野船) (Trương Lỗi)
• Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) - 遣懷(愁眼看霜露) (Đỗ Phủ)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 1 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其一 (Đỗ Phủ)
• Phú phiên tử mục mã - 賦蕃子牧馬 (Lưu Ngôn Sử)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng thính xuy địch - 塞上聽吹笛 (Cao Thích)
• Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1 - 秋日寄題鄭監湖上亭其一 (Đỗ Phủ)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điền gia (Môn ngoại thanh lưu hệ dã thuyền) - 田家(門外青流系野船) (Trương Lỗi)
• Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) - 遣懷(愁眼看霜露) (Đỗ Phủ)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 1 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其一 (Đỗ Phủ)
• Phú phiên tử mục mã - 賦蕃子牧馬 (Lưu Ngôn Sử)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Tái thượng thính xuy địch - 塞上聽吹笛 (Cao Thích)
• Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1 - 秋日寄題鄭監湖上亭其一 (Đỗ Phủ)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sạch sẽ
2. đóng vai hề
2. đóng vai hề
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sạch sẽ, thanh khiết. ◎Như: “khiết tịnh” 潔淨 rất sạch, “song minh kỉ tịnh” 窗明几淨 cửa sổ sáng ghế sạch.
2. (Tính) Thuần, ròng. ◎Như: “tịnh lợi” 淨利 lời ròng, “tịnh trọng” 淨重 trọng lượng thuần (của chất liệu, không kể những phần bao, chứa đựng bên ngoài).
3. (Tính) Lâng lâng, yên lặng. ◎Như: “thanh tịnh” 清淨 trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy “thanh tịnh” 清淨 làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là “tịnh độ” 淨土, chỗ tu hành gọi là “tịnh thất” 淨室. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là “vãng sinh tịnh độ” 往生淨土.
4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎Như: “tịnh thủ” 淨手 rửa tay.
5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎Như: “tịnh thị thủy” 淨是水 toàn là nước.
6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎Như: “tịnh thuyết bất cán” 淨說不幹 chỉ nói không làm.
7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành: “chánh tịnh” 正淨, “phó tịnh” 副淨, “vũ tịnh” 武淨, “mạt tịnh” 末淨.
2. (Tính) Thuần, ròng. ◎Như: “tịnh lợi” 淨利 lời ròng, “tịnh trọng” 淨重 trọng lượng thuần (của chất liệu, không kể những phần bao, chứa đựng bên ngoài).
3. (Tính) Lâng lâng, yên lặng. ◎Như: “thanh tịnh” 清淨 trong sạch, yên lặng. § Ghi chú: Đạo Phật lấy “thanh tịnh” 清淨 làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là “tịnh độ” 淨土, chỗ tu hành gọi là “tịnh thất” 淨室. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là “vãng sinh tịnh độ” 往生淨土.
4. (Động) Làm cho sạch, rửa sạch. ◎Như: “tịnh thủ” 淨手 rửa tay.
5. (Phó) Toàn, toàn là. ◎Như: “tịnh thị thủy” 淨是水 toàn là nước.
6. (Phó) Chỉ, chỉ có. ◎Như: “tịnh thuyết bất cán” 淨說不幹 chỉ nói không làm.
7. (Danh) Vai tuồng trong hí kịch Trung Quốc. Tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác... mà phân biệt thành: “chánh tịnh” 正淨, “phó tịnh” 副淨, “vũ tịnh” 武淨, “mạt tịnh” 末淨.
Từ điển Thiều Chửu
① Sạch sẽ, phàm cái gì tinh nguyên không có cái gì làm lẫn lộn tạp nhạp đều gọi là tịnh, lâng lâng không có gì cũng gọi là tịnh.
② Ðạo Phật lấy thanh tịnh làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là tịnh độ 淨土, chỗ tu hành gọi là tịnh thất 淨室, v.v. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là vãng sinh tịnh độ 往生淨土. Phép tu theo phép cầu vãng sinh làm mục đích gọi là tông tịnh độ 宗淨土.
③ Ðóng vai thằng hề.
② Ðạo Phật lấy thanh tịnh làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là tịnh độ 淨土, chỗ tu hành gọi là tịnh thất 淨室, v.v. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là vãng sinh tịnh độ 往生淨土. Phép tu theo phép cầu vãng sinh làm mục đích gọi là tông tịnh độ 宗淨土.
③ Ðóng vai thằng hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sạch: 淨水 nước sạch; 把桌子擦淨 Lau bàn cho sạch; 吃淨 Ăn sạch;
② Toàn (là), chỉ: 書架上淨是科技書 Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; 淨說不幹 Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; 淨利 Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).
② Toàn (là), chỉ: 書架上淨是科技書 Trên giá sách toàn là sách khoa học kĩ thuật; 淨說不幹 Chỉ nói không làm;
③ Thực, tịnh, ròng: 淨重 Trọng lượng thực, trọng lượng tịnh; 淨利 Lãi thực, lãi ròng;
④ Thanh tịnh, rỗng không;
⑤ (văn) Vai thằng hề (trong tuồng Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong vắt — Rất trong sạch — Rất yên lặng.
Từ ghép 5