Có 2 kết quả:
diễm • diệm
Tổng nét: 12
Bộ: hoả 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火臽
Nét bút: 丶ノノ丶ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: FNHX (火弓竹重)
Unicode: U+7130
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: diêm, dim
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ほのお (honō)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4, jim6
Âm Nôm: diêm, dim
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ほのお (honō)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim4, jim6
Tự hình 3
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái Trình nương miếu - 拜程娘廟 (Đào Sư Tích)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Nguyệt dạ quan An Phong Công bộ xạ - 月夜觀安豐公步射 (Tương An quận vương)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tằng Đài dịch - 層臺驛 (Dương Thận)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 1 - 十五日夜御前口號上歌詞其一 (Trương Duyệt)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trừ dạ hữu hoài - 除夜有懷 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Nguyệt dạ quan An Phong Công bộ xạ - 月夜觀安豐公步射 (Tương An quận vương)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tằng Đài dịch - 層臺驛 (Dương Thận)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 1 - 十五日夜御前口號上歌詞其一 (Trương Duyệt)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Trừ dạ hữu hoài - 除夜有懷 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọn lửa, ánh lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. ◎Như: “hỏa diễm” 火焰 ngọn lửa, “xích diễm” 赤焰 ánh lửa đỏ. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: “khí diễm bức nhân” 氣焰逼人 uy thế bức bách người.
2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: “khí diễm bức nhân” 氣焰逼人 uy thế bức bách người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọn lửa, ánh lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngọn lửa: 火焰 Ngọn lửa.【焰火】diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.
phồn & giản thể