Có 1 kết quả:
miên
Tổng nét: 10
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目民
Nét bút: 丨フ一一一フ一フ一フ
Thương Hiệt: BURVP (月山口女心)
Unicode: U+7720
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mián, miǎn, mǐn
Âm Nôm: miên
Âm Nhật (onyomi): ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): ねむ.る (nemu.ru), ねむ.い (nemu.i)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min4
Âm Nôm: miên
Âm Nhật (onyomi): ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): ねむ.る (nemu.ru), ねむ.い (nemu.i)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Trịnh Hoài Đức)
• Gia Lăng dịch kỳ 2 - 嘉陵驛其二 (Nguyên Chẩn)
• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)
• Nguyệt dạ văn phưởng chức thanh - 月夜聞紡織聲 (Trần Văn Thuật)
• Quyện tẩm thính thần kê - 倦寢聽晨雞 (Triệu Hỗ)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lý Bạch)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Viễn tứ - 遠思 (Tùng Thiện Vương)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
• Gia Lăng dịch kỳ 2 - 嘉陵驛其二 (Nguyên Chẩn)
• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)
• Nguyệt dạ văn phưởng chức thanh - 月夜聞紡織聲 (Trần Văn Thuật)
• Quyện tẩm thính thần kê - 倦寢聽晨雞 (Triệu Hỗ)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lý Bạch)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Viễn tứ - 遠思 (Tùng Thiện Vương)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngủ. ◎Như “thất miên” 失眠 mất ngủ. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên” 山空松子落, 幽人應未眠 Núi vắng trái thông rụng, Người buồn chưa ngủ yên.
2. (Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là “miên”. ◎Như: “tàm miên” 蠶眠 tằm ngủ, “đông miên” 冬眠 ngủ đông.
3. (Động) Nhắm mắt (giả chết). ◇San hải kinh 山海經: “Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên” 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết).
4. (Tính) Bày ngang, nằm ngang. ◎Như: “miên cầm” 眠琴 đàn đặt nằm ngang.
5. (Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối). ◎Như: “miên liễu” 眠柳 cây liễu nằm rạp.
2. (Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là “miên”. ◎Như: “tàm miên” 蠶眠 tằm ngủ, “đông miên” 冬眠 ngủ đông.
3. (Động) Nhắm mắt (giả chết). ◇San hải kinh 山海經: “Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên” 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết).
4. (Tính) Bày ngang, nằm ngang. ◎Như: “miên cầm” 眠琴 đàn đặt nằm ngang.
5. (Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối). ◎Như: “miên liễu” 眠柳 cây liễu nằm rạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật 韋應物: Sơn không tùng tử lạc, u nhân ưng vị miên 山空松子落,幽人應未眠 núi không trái tùng rụng, người buồn chưa ngủ yên.
② Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên.
③ Vật gì bày ngang cũng gọi là miên.
④ Cây cối đổ rạp.
② Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên.
③ Vật gì bày ngang cũng gọi là miên.
④ Cây cối đổ rạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngủ: 失眠 Mất ngủ; 長眠 Giấc nghìn thu; 愁眠 Giấc ngủ buồn;
② (Động vật) ngủ đông;
③ (văn) Nhắm mắt lại (giả chết): 餘峨之山有獸焉,則人則眠 Ở núi Dư Nga có loài thú, hễ trông thấy người thì nhắm mắt lại (Sơn hải kinh);
④ (văn) (Cây cối) cúi rạp xuống, cúi xuống: 漢苑中有柳,…一日三眠三起 Trong vườn ở cung nhà Hán có cây liễu, mỗi ngày ba lần cúi rạp xuống ba lần ngẩng đầu lên (Tam phụ cựu sự).
② (Động vật) ngủ đông;
③ (văn) Nhắm mắt lại (giả chết): 餘峨之山有獸焉,則人則眠 Ở núi Dư Nga có loài thú, hễ trông thấy người thì nhắm mắt lại (Sơn hải kinh);
④ (văn) (Cây cối) cúi rạp xuống, cúi xuống: 漢苑中有柳,…一日三眠三起 Trong vườn ở cung nhà Hán có cây liễu, mỗi ngày ba lần cúi rạp xuống ba lần ngẩng đầu lên (Tam phụ cựu sự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngủ. Td: Cô miên ( ngủ một mình ) — Tình trạng bất động của côn trùng khi thay xác, hoặc của thú vật trong mùa đông. ( Td: Đông miên ) .
Từ ghép 6