Có 1 kết quả:miên Unicode: U+7720 Tổng nét: 10 Bộ: mục 目 (+5 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰目民 Nét bút: 丨フ一一一フ一フ一フ Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng • Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律 (Nguyễn Phi Khanh) • Dạ hành - 夜行 (Nguyễn Du) • Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát) • Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (I) - 海口夜泊有感 (Nguyễn Trãi) • Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 1 - 寄普慧尊者其一 (Trần Anh Tông) • Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện) • Ngọc đài thể kỳ 08 - 玉臺體其八 (Quyền Đức Dư) • Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ) • Thôn cư - 村居 (Hoàng Đức Lương) • Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề) phồn & giản thể Từ điển phổ thông ngủ Từ điển trích dẫn 1. (Động) Ngủ. ◎Như “thất miên” 失眠 mất ngủ. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên” 山空松子落, 幽人應未眠 Núi vắng trái thông rụng, Người buồn chưa ngủ yên. 2. (Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là “miên”. ◎Như: “tàm miên” 蠶眠 tằm ngủ, “đông miên” 冬眠 ngủ đông. 3. (Động) Nhắm mắt (giả chết). ◇San hải kinh 山海經: “Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên” 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết). 4. (Tính) Bày ngang, nằm ngang. ◎Như: “miên cầm” 眠琴 đàn đặt nằm ngang. 5. (Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối). ◎Như: “miên liễu” 眠柳 cây liễu nằm rạp. Từ điển Thiều Chửu ① Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật 韋應物: Sơn không tùng tử lạc, u nhân ưng vị miên 山空松子落,幽人應未眠 núi không trái tùng rụng, người buồn chưa ngủ yên. ② Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên. ③ Vật gì bày ngang cũng gọi là miên. ④ Cây cối đổ rạp. Từ điển Trần Văn Chánh ① Ngủ: 失眠 Mất ngủ; 長眠 Giấc nghìn thu; 愁眠 Giấc ngủ buồn; ② (Động vật) ngủ đông; ③ (văn) Nhắm mắt lại (giả chết): 餘峨之山有獸焉,則人則眠 Ở núi Dư Nga có loài thú, hễ trông thấy người thì nhắm mắt lại (Sơn hải kinh); ④ (văn) (Cây cối) cúi rạp xuống, cúi xuống: 漢苑中有柳,…一日三眠三起 Trong vườn ở cung nhà Hán có cây liễu, mỗi ngày ba lần cúi rạp xuống ba lần ngẩng đầu lên (Tam phụ cựu sự). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Ngủ. Td: Cô miên ( ngủ một mình ) — Tình trạng bất động của côn trùng khi thay xác, hoặc của thú vật trong mùa đông. ( Td: Đông miên ) . Từ ghép 6 |
|