Có 1 kết quả:
đoản
Tổng nét: 12
Bộ: thỉ 矢 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢豆
Nét bút: ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: OKMRT (人大一口廿)
Unicode: U+77ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duǎn ㄉㄨㄢˇ
Âm Nôm: đoản, đuỗn, ngắn, vắn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): みじか.い (mijika.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun2
Âm Nôm: đoản, đuỗn, ngắn, vắn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): みじか.い (mijika.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun2
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu kỳ 7 - 折楊柳其七 (Đoàn Thành Thức)
• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)
• Đề Phổ Lại tự - 題普來寺 (Thái Thuận)
• Đoản ca hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Giang đầu tản bộ kỳ 2 - 江頭散步其二 (Nguyễn Du)
• Hoàng Lăng miếu kỳ 2 - 黃陵廟其二 (Lý Quần Ngọc)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)
• Đề Phổ Lại tự - 題普來寺 (Thái Thuận)
• Đoản ca hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Giang đầu tản bộ kỳ 2 - 江頭散步其二 (Nguyễn Du)
• Hoàng Lăng miếu kỳ 2 - 黃陵廟其二 (Lý Quần Ngọc)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngắn. § Đối lại với “trường” 長. ◎Như: “đoản đao” 短刀 dao ngắn, “đoản mộng” 短夢 giấc mơ ngắn ngủi.
2. (Tính) Non, kém, nông cạn. ◎Như: “đoản tài” 短才 người tài trí kém cỏi, tầm thường.
3. (Tính) Chết non, chết yểu. ◎Như: “đoản mệnh” 短命 số mạng yểu.
4. (Danh) Khuyết điểm, cái kém cỏi. ◎Như: “sở đoản” 所短 chỗ yếu kém của mình, “thủ trường bổ đoản” 取長補短 lấy cái hay bù cái kém.
5. (Động) Thiếu. ◎Như: “đoản cật thiểu xuyên” 短吃少穿 thiếu ăn thiếu mặc.
6. (Động) Chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh duẫn Tử Lan văn chi, đại nộ, tốt sử Thượng Quan đại phu đoản Khuất Nguyên ư Khoảnh Tương Vương” 令尹子蘭聞之, 大怒, 卒使上官大夫短屈原於頃襄 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Lệnh doãn Tử Lan biết chuyện, cả giận, sau sai đại phu Thượng Quan gièm Khuất Nguyên với Khoảnh Tương Vương.
2. (Tính) Non, kém, nông cạn. ◎Như: “đoản tài” 短才 người tài trí kém cỏi, tầm thường.
3. (Tính) Chết non, chết yểu. ◎Như: “đoản mệnh” 短命 số mạng yểu.
4. (Danh) Khuyết điểm, cái kém cỏi. ◎Như: “sở đoản” 所短 chỗ yếu kém của mình, “thủ trường bổ đoản” 取長補短 lấy cái hay bù cái kém.
5. (Động) Thiếu. ◎Như: “đoản cật thiểu xuyên” 短吃少穿 thiếu ăn thiếu mặc.
6. (Động) Chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh duẫn Tử Lan văn chi, đại nộ, tốt sử Thượng Quan đại phu đoản Khuất Nguyên ư Khoảnh Tương Vương” 令尹子蘭聞之, 大怒, 卒使上官大夫短屈原於頃襄 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Lệnh doãn Tử Lan biết chuyện, cả giận, sau sai đại phu Thượng Quan gièm Khuất Nguyên với Khoảnh Tương Vương.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngắn.
② Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
③ Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所短.
④ Chỉ điều lỗi của người.
⑤ Chết non.
② Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
③ Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所短.
④ Chỉ điều lỗi của người.
⑤ Chết non.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngắn, cộc, cụt: 短刀 Dao ngắn; 夏季晝長夜短 Mùa hè đêm ngắn ngày dài;
② Thiếu: 理短 Thiếu lí, đuối lí; 別人都來了,就短他一個 Những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy; 短你三塊錢 Thiếu anh ba đồng bạc;
③ Khuyết điểm, thiếu sót, sở đoản, chỗ yếu kém: 取長補短 Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở; 不應該護短 Không nên che giấu khuyết điểm;
④ (văn) Chỉ ra chỗ lầm lỗi sai sót của người khác;
⑤ (văn) Chết non, chết yểu.
② Thiếu: 理短 Thiếu lí, đuối lí; 別人都來了,就短他一個 Những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy; 短你三塊錢 Thiếu anh ba đồng bạc;
③ Khuyết điểm, thiếu sót, sở đoản, chỗ yếu kém: 取長補短 Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở; 不應該護短 Không nên che giấu khuyết điểm;
④ (văn) Chỉ ra chỗ lầm lỗi sai sót của người khác;
⑤ (văn) Chết non, chết yểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngắn ( trái với dài ) — Co lại, thâu ngắn lại — Yếu kém — Thấp lùn ( nói về tầm với ) — Lầm lỗi.
Từ ghép 19