Có 1 kết quả:
thuyền
Tổng nét: 11
Bộ: chu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟⿱几口
Nét bút: ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
Thương Hiệt: HYCR (竹卜金口)
Unicode: U+8239
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ
Âm Nôm: thuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune), ふな- (funa-)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Âm Nôm: thuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune), ふな- (funa-)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai nãi khúc kỳ 5 - 欸乃曲其五 (Nguyên Kết)
• Chiêu Quân oán - Viên trì dạ phiếm - 昭君怨-園池夜泛 (Trương Tư)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Địch Lộng sơn - 笛弄山 (Trần Huy Liễn)
• Đồng Triệu thị ngự vọng quy chu - 同趙侍御望歸舟 (Trương Duyệt)
• Phong Kiều dạ bạc - 楓橋夜泊 (Trương Kế)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
• Chiêu Quân oán - Viên trì dạ phiếm - 昭君怨-園池夜泛 (Trương Tư)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Địch Lộng sơn - 笛弄山 (Trần Huy Liễn)
• Đồng Triệu thị ngự vọng quy chu - 同趙侍御望歸舟 (Trương Duyệt)
• Phong Kiều dạ bạc - 楓橋夜泊 (Trương Kế)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2 - 絕句三首其二 (Đỗ Phủ)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, tàu, ghe, đò. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền” 故山昨夜纏清夢, 月滿平灘酒滿船 (Mạn hứng 漫興) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi 阮廌: Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền 故山昨夜纏清夢,月滿平灘酒滿船 Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền, tàu, ghe, đò: 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm; 魚船Tàu đánh cá; 汽船 Ca nô; 宇宙飛船 Tàu vũ trụ; 渡船 Đò ngang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để chở người và đồ đạc trên mặt nước. Đoạn trường tân thanh : » Cùng người một hội một thuyền đâu xa «.
Từ ghép 16