Có 1 kết quả:
thuyền
Tổng nét: 11
Bộ: chu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟⿱几口
Nét bút: ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
Thương Hiệt: HYCR (竹卜金口)
Unicode: U+8239
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ
Âm Nôm: thuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune), ふな- (funa-)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Âm Nôm: thuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune), ふな- (funa-)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Hà tiểu bạc - 平河小泊 (Thái Thuận)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Trần Dư Nghĩa)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1 - 六月二十七日望湖樓醉書其一 (Tô Thức)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Thân Nhân Trung)
• Quế Lâm phong cảnh - 桂林風景 (Hồ Chí Minh)
• Thái liên khúc - 采蓮曲 (Ngô Chi Lan)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 2 - 送琴師毛敏仲北行其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Lý Dục)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Thái Thân)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Trần Dư Nghĩa)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1 - 六月二十七日望湖樓醉書其一 (Tô Thức)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Thân Nhân Trung)
• Quế Lâm phong cảnh - 桂林風景 (Hồ Chí Minh)
• Thái liên khúc - 采蓮曲 (Ngô Chi Lan)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 2 - 送琴師毛敏仲北行其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Lý Dục)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Thái Thân)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, tàu, ghe, đò. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền” 故山昨夜纏清夢, 月滿平灘酒滿船 (Mạn hứng 漫興) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi 阮廌: Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền 故山昨夜纏清夢,月滿平灘酒滿船 Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền, tàu, ghe, đò: 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm; 魚船Tàu đánh cá; 汽船 Ca nô; 宇宙飛船 Tàu vũ trụ; 渡船 Đò ngang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để chở người và đồ đạc trên mặt nước. Đoạn trường tân thanh : » Cùng người một hội một thuyền đâu xa «.
Từ ghép 16