Có 1 kết quả:

hành sắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình trạng khí tượng lúc ra đi, thần sắc. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Lô hoa thiên lí sương nguyệt bạch, thương hành sắc, minh triêu tiện thị quan san cách” 蘆花千里霜月白, 傷行色, 明朝便是關山隔 (Quy quốc dao 歸國謠, Từ 詞).
2. Hành trình, chuyến đi. ◇Vô danh thị 無名氏: “Thiếp khẩu chiếm tiểu từ nhất thủ, điệu kí "Nam hương tử", tặng quân hành sắc, hưu đắc kiến sẩn” 妾口占小詞一首, 調寄南鄉子, 贈君行色, 休得見哂 (Bách hoa đình 百花亭, Đệ nhất chiệp).
3. Năm màu tương ứng với ngũ hành: (hắc 黑 thủy 水), (xích 赤 hỏa 火), (thanh 青 mộc 木), (bạch 白 kim 金), (hoàng 黃 thổ 土).