Có 1 kết quả:

tham
Âm Hán Việt: tham
Tổng nét: 11
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OINC (人戈弓金)
Unicode: U+8CAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tān ㄊㄢ
Âm Nôm: tham
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taam1

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

tham

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn của đút
2. tham, ham

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 ăn của đút làm trái pháp luật.
2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: “tham ngoạn” 貪玩 mải chơi, “tham khán thư” 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất tham ngũ dục lạc” 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
3. (Tính) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn của đút, như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 ăn đút làm loạn phép.
② Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ăn của đút lót: 貪贓柱法 Ăn của đút làm sai phép nước;
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn. Đoạn trường tân thanh : » Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê «.

Từ ghép 5