Có 13 kết quả:

参 tham參 tham叄 tham叅 tham探 tham掺 tham摻 tham耼 tham聃 tham貪 tham贪 tham驂 tham骖 tham

1/13

tham [sam, sâm, tam, xam]

U+53C2, tổng 8 nét, bộ khư 厶 (+6 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự: 參加工會 Gia nhập công đoàn; 參加會議 Dự hội nghị;
② Yết kiến, vào hầu: 參見 Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

tham [sâm, tam, tảm, xam]

U+53C3, tổng 11 nét, bộ khư 厶 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xen vào, can dự vào, gia nhập. ◎Như: “tham mưu” 參謀 tham gia hoạch định mưu lược, “tham chính” 參政 dự làm việc nước.
2. (Động) Vào hầu, gặp mặt bậc trên. ◎Như: “tham yết” 參謁 bái kiến, “tham kiến” 參見 yết kiến.
3. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tham thiền” 參禪 tu thiền, “tham khảo” 參考 xem xét nghiên cứu (tài liệu).
4. (Động) Đàn hặc, hặc tội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất thượng lưỡng niên, tiện bị thượng ti tầm liễu nhất cá không khích, tác thành nhất bổn, tham tha sanh tính giảo hoạt, thiện toản lễ nghi, thả cô thanh chánh chi danh, nhi ám kết hổ lang chi thuộc, trí sử địa phương đa sự, dân mệnh bất kham” 不上兩年, 便被上司尋了一個空隙, 作成一本, 參他生性狡滑, 擅纂禮儀, 且沽清正之名, 而暗結虎狼之屬, 致使地方多事, 民命不堪 (Đệ nhị hồi) Chưa đầy hai năm, (Vũ Thôn) bị quan trên vin vào chỗ hớ, làm thành một bổn sớ, hặc tội hắn vốn tính gian giảo, giả dạng lễ nghi, mượn tiếng liêm chính, ngấm ngầm giao kết với lũ hồ lang, gây ra nhiều chuyện ở địa phương, làm cho nhân dân không sao chịu nổi.
5. (Động) Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là “tham” 參.
6. § Ghi chú: Chính âm đọc là “xam” trong những nghĩa ở trên.
7. Một âm là “sâm”. (Danh) Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc. ◎Như: “nhân sâm” 人參, “đảng sâm” 党參.
8. (Danh) Sao “Sâm”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
9. (Danh) Ba, tục dùng làm chữ “tam” 三 viết kép, cũng như “tam” 叁.
10. (Tính) § Xem “sâm si” 參差.

Từ điển Thiều Chửu

① Xen vào, can dự vào, như xam mưu 參謀, xam chính 參正 nghĩa là cùng dự vào mà bàn mà làm việc vậy. Ta quen đọc là tham.
② Vào hầu, như xam yết 參謁, xam kiến 參見. Các quan dưới vào hầu các quan trên gọi là đình xam 庭參. Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là đi xam. Ta quen đọc là tham.
③ Một âm là sâm. Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc, như nhân sâm 人參, đảng sâm 党參, v.v.
④ Sao sâm. Một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
⑤ Sâm si 參差 so le.
⑥ Ba, tục dùng làm chữ tam 參.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự: 參加工會 Gia nhập công đoàn; 參加會議 Dự hội nghị;
② Yết kiến, vào hầu: 參見 Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góp mặt. Dự vào. Xen vào — Xem Sâm.

Tự hình 4

Dị thể 18

Chữ gần giống 54

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

tham [tam]

U+53C4, tổng 11 nét, bộ khư 厶 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của chữ 參.

Tự hình 1

Dị thể 2

tham [xam]

U+53C5, tổng 12 nét, bộ khư 厶 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 參.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

tham [thám]

U+63A2, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” 探路 tìm đường, “tham hoa” 探花 tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm tòi.
② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên 探本求源 thăm đến gốc tìm đến nguồn.
③ Thử, như tham vấn khẩu khí 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
④ Dò xét, như khuy tham 窺探 thăm dòm, chính tham 偵探 rình xét, v.v.
⑤ Hỏi thăm, như tham thân 探親 thăm người thân, tham hữu 探友 thăm bạn.
⑥ Tìm kiếm, như tham mai 探梅 tìm kiếm mơ, tham hoa 探花 tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò, thử, tìm: 探源 Dò tìm nguồn gốc; 探問 Hỏi thử, dò hỏi; 探花 Tìm kiếm hoa;
② Dò xét: 密探 Mật thám; 偵探 Trinh thám (rình xét);
③ Thăm: 探親 Thăm nhà;
④ Thò, nhô, ló ra: 探出頭來 Thò đầu ra.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tham [sam, sảm, tiêm]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 摻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摻

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

tham [sam, sâm, sảm, thám, tiêm]

U+647B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻.
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” 攙.
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” 漁陽摻撾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

Một số bài thơ có sử dụng

tham [đam]

U+803C, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 聃.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam.
② Tên người. Cũng đọc là chữ tham.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai dẹp, bẹt, không có vành tai dầy. Ta gọi là Bạt nhĩ.

Tự hình 2

Dị thể 1

tham [đam]

U+8043, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tham 耼.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

tham

U+8CAA, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn của đút
2. tham, ham

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 ăn của đút làm trái pháp luật.
2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: “tham ngoạn” 貪玩 mải chơi, “tham khán thư” 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất tham ngũ dục lạc” 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
3. (Tính) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn của đút, như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 ăn đút làm loạn phép.
② Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ăn của đút lót: 貪贓柱法 Ăn của đút làm sai phép nước;
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn. Đoạn trường tân thanh : » Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê «.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

tham

U+8D2A, tổng 8 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn của đút
2. tham, ham

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貪.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ăn của đút lót: 貪贓柱法 Ăn của đút làm sai phép nước;
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貪

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

tham

U+9A42, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe 3 ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngựa đóng kèm bên xe.
2. (Danh) Kẻ ngồi bên xe. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
3. (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá thanh cầu hề tham bạch li, ngô dữ Trùng Hoa du hề Dao chi Phố” 駕青虯兮驂白螭, 吾與重華遊兮瑤之圃 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Ngự con rồng xanh hề cưỡi con li trắng, ta cùng ông Trùng Hoa dạo chơi miền Dao Phố.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa đóng kèm bên xe.
② Ðóng xe ba ngựa.
③ Kẻ ngồi bên xe gọi là tham thừa 驂乘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đóng kèm hai bên (trong cỗ xe ba ngựa), ngựa tham;
② Đóng xe ba ngựa;
③ 【驂乘】tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. 陪乘 [péishéng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

tham

U+9A96, tổng 11 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe 3 ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驂

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đóng kèm hai bên (trong cỗ xe ba ngựa), ngựa tham;
② Đóng xe ba ngựa;
③ 【驂乘】tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. 陪乘 [péishéng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4