Có 1 kết quả:
hạ
Tổng nét: 12
Bộ: bối 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱加貝
Nét bút: フノ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KRBUC (大口月山金)
Unicode: U+8CC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự - 乙亥年腊月初三日太守何艾先生招飲于肇豐府莅得聞先生愛姬清平妙曲留題紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Thái Bạch tửu thuyền đồ kỳ 2 - 題太白酒船圖其二 (Triệu Mạnh Phủ)
• Hoạ công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ) - 遣興五首其四(賀公雅吳語) (Đỗ Phủ)
• Ngẫu đề - 偶題 (Trương Hỗ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
• Đề Thái Bạch tửu thuyền đồ kỳ 2 - 題太白酒船圖其二 (Triệu Mạnh Phủ)
• Hoạ công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ) - 遣興五首其四(賀公雅吳語) (Đỗ Phủ)
• Ngẫu đề - 偶題 (Trương Hỗ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đưa đồ mừng
2. chúc tụng
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chúc mừng, chúc. ◎Như: “xưng hạ” 稱賀 chúc mừng. ◇Sử Kí 史記: “Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ” 夏, 丞相取燕王女為夫人, 有太后詔, 召列侯宗室皆往賀 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa đồ mừng, như hạ lễ 賀禮 đồ lễ mừng.
② Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀.
③ Gia thêm.
④ Vác.
② Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀.
③ Gia thêm.
④ Vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mừng, chúc mừng, chúc: 慶賀 Chào mừng; 祝賀 Chúc mừng; 賀年 Chúc tết; 宣子憂貧,叔向賀之 Tuyên tử lo nghèo, Thúc Hướng ngỏ lời mừng (Tả truyện);
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem lễ vật tới mừng — Chúc mừng — Cho, biếu.
Từ ghép 7