Có 1 kết quả:
hạ
Tổng nét: 12
Bộ: bối 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱加貝
Nét bút: フノ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KRBUC (大口月山金)
Unicode: U+8CC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự - 乙亥年腊月初三日太守何艾先生招飲于肇豐府莅得聞先生愛姬清平妙曲留題紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 - 對酒憶賀監其一 (Lý Bạch)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 - 和李秀才邊庭四時怨其四 (Lư Nhữ Bật)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tiếu hỉ thước - 誚喜鵲 (Trương phu nhân)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống Linh Châu Lý phán quan - 送靈州李判官 (Đỗ Phủ)
• Trùng ức Hạ giám - 重憶賀監 (Lý Bạch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 - 對酒憶賀監其一 (Lý Bạch)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 - 和李秀才邊庭四時怨其四 (Lư Nhữ Bật)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tiếu hỉ thước - 誚喜鵲 (Trương phu nhân)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống Linh Châu Lý phán quan - 送靈州李判官 (Đỗ Phủ)
• Trùng ức Hạ giám - 重憶賀監 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đưa đồ mừng
2. chúc tụng
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chúc mừng, chúc. ◎Như: “xưng hạ” 稱賀 chúc mừng. ◇Sử Kí 史記: “Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ” 夏, 丞相取燕王女為夫人, 有太后詔, 召列侯宗室皆往賀 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa đồ mừng, như hạ lễ 賀禮 đồ lễ mừng.
② Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀.
③ Gia thêm.
④ Vác.
② Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀.
③ Gia thêm.
④ Vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mừng, chúc mừng, chúc: 慶賀 Chào mừng; 祝賀 Chúc mừng; 賀年 Chúc tết; 宣子憂貧,叔向賀之 Tuyên tử lo nghèo, Thúc Hướng ngỏ lời mừng (Tả truyện);
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem lễ vật tới mừng — Chúc mừng — Cho, biếu.
Từ ghép 7