Có 1 kết quả:
cẩm
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金帛
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: CHAB (金竹日月)
Unicode: U+9326
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ
Âm Nôm: cẩm, gắm, gấm, ngẫm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): にしき (nishiki)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam2
Âm Nôm: cẩm, gắm, gấm, ngẫm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): にしき (nishiki)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛 (Tào Đường)
• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Nạn hữu đích chỉ bị - 難友的紙被 (Hồ Chí Minh)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Vịnh sử thi - Biện thuỷ - 詠史詩-汴水 (Hồ Tằng)
• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Nạn hữu đích chỉ bị - 難友的紙被 (Hồ Chí Minh)
• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thán nhật kỳ lạc địa - 嘆日旗落地 (Ikkyū Sōjun)
• Vịnh sử thi - Biện thuỷ - 詠史詩-汴水 (Hồ Tằng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gấm. ◎Như: “ý cẩm hoàn hương” 衣錦還鄉 mặc áo gấm về làng.
2. (Danh) Họ “Cẩm”.
3. (Tính) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎Như: “cẩm tâm” 錦心 lòng nghĩ khôn khéo, “cẩm tảo” 錦藻 lời văn mĩ lệ.
4. (Tính) Nhiều thứ, nhiều món. ◎Như: “thập cẩm” 什錦.
2. (Danh) Họ “Cẩm”.
3. (Tính) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎Như: “cẩm tâm” 錦心 lòng nghĩ khôn khéo, “cẩm tảo” 錦藻 lời văn mĩ lệ.
4. (Tính) Nhiều thứ, nhiều món. ◎Như: “thập cẩm” 什錦.
Từ điển Thiều Chửu
① Gấm.
② Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mĩ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.
② Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mĩ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gấm: 錦衣夜行 Áo gấm đi đêm;
② Rực rỡ và đẹp đẽ: 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ);
③ Lộng lẫy.
② Rực rỡ và đẹp đẽ: 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ);
③ Lộng lẫy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấm. Một loại vải đẹp và cực quý của Trung Hoa. Chỉ sự đẹp đẽ.
Từ ghép 25
cẩm bào 錦袍 • cẩm đái 錦帶 • cẩm đoạn 錦緞 • cẩm hoàn 錦還 • cẩm kê 錦雞 • cẩm nang 錦囊 • cẩm nhung 錦絨 • cẩm tâm tú khẩu 錦心繡口 • cẩm thạch 錦石 • cẩm thượng thiêm hoa 錦上添花 • cẩm tiên 錦牋 • cẩm tú 錦繡 • cẩm tự 錦字 • cẩm y 錦衣 • cẩm y ngọc thực 錦衣玉食 • cẩm y vệ 錦衣衛 • hồ cẩm đào 胡錦濤 • minh lương cẩm tú 明良錦繍 • thập cẩm 什錦 • vân cẩm 雲錦 • ý cẩm 衣錦 • ý cẩm dạ hành 衣錦夜行 • ý cẩm hoàn hương 衣錦還鄉 • ý cẩm hồi hương 衣錦囘鄉 • ý cẩm hồi hương 衣錦回鄉