Có 2 kết quả:
dung • tụng
Tổng nét: 13
Bộ: hiệt 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰公頁
Nét bút: ノ丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CIMBC (金戈一月金)
Unicode: U+980C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: róng ㄖㄨㄥˊ, sòng ㄙㄨㄥˋ
Âm Nôm: tụng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュ (ju), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かたち (katachi), たた.える (tata.eru), ほめ.る (home.ru)
Âm Hàn: 송, 용
Âm Quảng Đông: zung6
Âm Nôm: tụng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジュ (ju), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かたち (katachi), たた.える (tata.eru), ほめ.る (home.ru)
Âm Hàn: 송, 용
Âm Quảng Đông: zung6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Dương tướng công từ đường - 登楊將公祠堂 (Phùng Khắc Khoan)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Thính thi tẩu - 聽詩叟 (Viên Mai)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
• Độc Gia Viên phu nhân tháo phỏng Tuyết Nham ni cô giai tác hữu cảm bộ vận trình chính - 讀葭園夫人造訪雪岩尼姑佳作有感步韻呈政 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Thính thi tẩu - 聽詩叟 (Viên Mai)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi, ca tụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên. ◎Như: “Chu tụng” 周頌, “Lỗ tụng” 魯頌.
2. (Danh) Một thể văn để tán dương, khen ngợi. ◎Như: “Tửu đức tụng” 酒德頌 của “Lưu Linh” 劉伶.
3. (Danh) Lối văn kệ của nhà Phật.
4. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: “ca công tụng đức” 歌功頌德.
5. (Động) Cầu chúc (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “kính tụng cận an” 敬頌近安.
6. (Động) Ngâm đọc, đọc rõ ràng. § Thông “tụng” 誦. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tụng kì thi, độc kì thư, bất tri kì nhân khả hồ?” 頌其詩, 讀其書, 不知其人可乎 (Vạn Chương hạ 萬章下) (Đã) ngâm thơ ca (của người xưa), đọc sách truyện (của người xưa), (lẽ nào) mình chẳng biết (về sự tích của) người xưa sao?
7. Một âm là “dung”. (Danh) Dung nghi. § Thông “dong” 容. ◎Như: Ngày xưa viết “dong mạo” 頌貌, ngày nay viết 容貌.
8. (Tính) Khoan dung, bao dung. § Thông “dong” 容.
2. (Danh) Một thể văn để tán dương, khen ngợi. ◎Như: “Tửu đức tụng” 酒德頌 của “Lưu Linh” 劉伶.
3. (Danh) Lối văn kệ của nhà Phật.
4. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: “ca công tụng đức” 歌功頌德.
5. (Động) Cầu chúc (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “kính tụng cận an” 敬頌近安.
6. (Động) Ngâm đọc, đọc rõ ràng. § Thông “tụng” 誦. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tụng kì thi, độc kì thư, bất tri kì nhân khả hồ?” 頌其詩, 讀其書, 不知其人可乎 (Vạn Chương hạ 萬章下) (Đã) ngâm thơ ca (của người xưa), đọc sách truyện (của người xưa), (lẽ nào) mình chẳng biết (về sự tích của) người xưa sao?
7. Một âm là “dung”. (Danh) Dung nghi. § Thông “dong” 容. ◎Như: Ngày xưa viết “dong mạo” 頌貌, ngày nay viết 容貌.
8. (Tính) Khoan dung, bao dung. § Thông “dong” 容.
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, ca tụng. Như ca công tụng đức 歌功頌德. Như Kinh Thi 詩經 có những thiên Chu tụng 周頌, Lỗ tụng 魯頌 đều là thơ ca tụng công đức cả. Những bài văn ca ngợi công đức cũng gọi là tụng. Lối văn kệ của nhà Phật, Tàu cũng dịch là tụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, ca ngợi, ca tụng, chúc tụng: 歌頌 Ca tụng, ca ngợi; 頌聲載道 Đâu đâu cũng khen ngợi; 歌功頌德 Ca tụng công đức;
② Bài ca tụng: 英雄頌 Bài ca anh hùng;
③ (tôn) Bài tụng, bài kệ (trong kinh sách Phật giáo).
② Bài ca tụng: 英雄頌 Bài ca anh hùng;
③ (tôn) Bài tụng, bài kệ (trong kinh sách Phật giáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chúc mừng. Td: Chúc tụng — Khen ngợi. Td: Ca tụng.
Từ ghép 6