Có 1 kết quả:
tụng
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言公
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丶フ丶
Thương Hiệt: YRCI (卜口金戈)
Unicode: U+8A1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hành lộ 3 - 行露 3 (Khổng Tử)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Sảnh đường tức sự - 廳堂即事 (Trần Bích San)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Vịnh Sứ Quán tự - 詠使觀寺 (Trần Bá Lãm)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hành lộ 3 - 行露 3 (Khổng Tử)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Sảnh đường tức sự - 廳堂即事 (Trần Bích San)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Vịnh Sứ Quán tự - 詠使觀寺 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kiện tụng
2. tranh cãi
2. tranh cãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: “tố tụng” 訴訟 cáo kiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ” 聽訟, 吾猶人也. 必也, 使無訟乎 (Nhan Uyên 顏淵) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tụng khúc” 訟曲 tranh luận phải trái, “tụng đấu” 訟鬥 tranh đấu.
3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư 漢書: “Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
4. (Động) Khiển trách. ◎Như: “tụng quá” 訟過 tự trách lỗi mình.
5. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” 頌. ◇Hán Thư 漢書: “Thâm tụng Mãng công” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.
2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tụng khúc” 訟曲 tranh luận phải trái, “tụng đấu” 訟鬥 tranh đấu.
3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư 漢書: “Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
4. (Động) Khiển trách. ◎Như: “tụng quá” 訟過 tự trách lỗi mình.
5. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” 頌. ◇Hán Thư 漢書: “Thâm tụng Mãng công” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng.
② Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
③ Dâng thơ tuyết oan cho người.
④ Trách phạt.
⑤ Khen ngợi.
② Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
③ Dâng thơ tuyết oan cho người.
④ Trách phạt.
⑤ Khen ngợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiện tụng: 成訟 Thành việc kiện cáo;
② Bàn cãi: 聚訟紛紜 Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.
② Bàn cãi: 聚訟紛紜 Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thưa kiện ở cửa quan để phân phải trái.
Từ ghép 10