Có 1 kết quả:
âu
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰區鳥
Nét bút: 一丨フ一丨フ一丨フ一フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: SRHAF (尸口竹日火)
Unicode: U+9DD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ōu ㄛㄨ
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かもめ (kamome)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かもめ (kamome)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Kim Lăng Thưởng Tâm đình vi Diệp thừa tướng phú - 菩薩蠻-金陵賞心亭為葉丞相賦 (Tân Khí Tật)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Ngô Thì Vị)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu - 冬晚送長孫漸舍人歸州 (Đỗ Phủ)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Hoằng Dục)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Lão khứ - 老去 (Tùng Thiện Vương)
• Muộn - 悶 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Ngô Thì Vị)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu - 冬晚送長孫漸舍人歸州 (Đỗ Phủ)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Hoằng Dục)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Lão khứ - 老去 (Tùng Thiện Vương)
• Muộn - 悶 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim hải âu, con cò biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cò bể, mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu” 剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhơ nhơ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (Chim) hải âu, cò biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim sống trên mặt nước bắt tôm cá.
Từ ghép 4