Có 1 kết quả:
âu
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰區鳥
Nét bút: 一丨フ一丨フ一丨フ一フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: SRHAF (尸口竹日火)
Unicode: U+9DD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ōu ㄛㄨ
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かもめ (kamome)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かもめ (kamome)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế thành lâu - 白帝城樓 (Đỗ Phủ)
• Chu trung - 舟中 (Huyền Quang thiền sư)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Đáp Lý Cán - 答李澣 (Vi Ứng Vật)
• Đăng Nghĩ Nghiễn đài - 登擬峴台 (Lục Du)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu - 曉過沈濠海口 (Thái Thuận)
• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)
• Trường tương tư - 長相思 (Âu Dương Tu)
• Chu trung - 舟中 (Huyền Quang thiền sư)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Đáp Lý Cán - 答李澣 (Vi Ứng Vật)
• Đăng Nghĩ Nghiễn đài - 登擬峴台 (Lục Du)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu - 曉過沈濠海口 (Thái Thuận)
• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)
• Trường tương tư - 長相思 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim hải âu, con cò biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cò bể, mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu” 剰有閒心無罣礙, 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhơ nhơ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (Chim) hải âu, cò biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim sống trên mặt nước bắt tôm cá.
Từ ghép 4