Có 3 kết quả:

dẫnngânthính
Âm Hán Việt: dẫn, ngân, thính
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノノ一丨
Thương Hiệt: RHML (口竹一中)
Unicode: U+542C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tīng ㄊㄧㄥ, tìng ㄊㄧㄥˋ, yín ㄧㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ
Âm Nôm: thính, xính
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ポンド (pon do), わら.う (wara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan5, teng1, ting1, ting3

Tự hình 2

Dị thể 10

1/3

dẫn

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cười cợt;
② To mồm.

ngân

giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng rộng — Miệng cười — Một âm là Thính. Xem Thính.

thính

giản thể

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 聽 (bộ 耳).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe: 你聽聽外面有什麼響聲 Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聽

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Thính 聽. Xem Ngân.

Từ ghép 3