Có 16 kết quả:

厅 tīng ㄊㄧㄥ厛 tīng ㄊㄧㄥ听 tīng ㄊㄧㄥ庁 tīng ㄊㄧㄥ廰 tīng ㄊㄧㄥ廳 tīng ㄊㄧㄥ桯 tīng ㄊㄧㄥ汀 tīng ㄊㄧㄥ烃 tīng ㄊㄧㄥ烴 tīng ㄊㄧㄥ町 tīng ㄊㄧㄥ綎 tīng ㄊㄧㄥ聴 tīng ㄊㄧㄥ聼 tīng ㄊㄧㄥ聽 tīng ㄊㄧㄥ鞓 tīng ㄊㄧㄥ

1/16

tīng ㄊㄧㄥ

U+5385, tổng 4 nét, bộ hàn 厂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: 客廳 Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: 教育廳 Ti giáo dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廳

Từ điển Trung-Anh

(1) (reception) hall
(2) living room
(3) office
(4) provincial government department

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 46

tīng ㄊㄧㄥ

U+539B, tổng 9 nét, bộ hàn 厂 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phòng: 客厛 Phòng khách, phòng tiếp khách; 餐厛 Phòng ăn;
② Phòng làm việc, phòng giấy: 辦公厛 Phòng làm việc, văn phòng;
③ Ti: 教育厛 Ti giáo dục.

Tự hình 1

Dị thể 1

tīng ㄊㄧㄥ [tìng ㄊㄧㄥˋ, yín ㄧㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+542C, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe: 你聽聽外面有什麼響聲 Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).

Từ điển Trung-Anh

(1) to listen
(2) to hear
(3) to obey
(4) a can (loanword from English "tin")
(5) classifier for canned beverages

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 128

tīng ㄊㄧㄥ

U+5E81, tổng 5 nét, bộ ān 广 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 廳|厅

Tự hình 1

Dị thể 2

tīng ㄊㄧㄥ

U+5EF0, tổng 20 nét, bộ ān 广 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Tự hình 1

Dị thể 1

tīng ㄊㄧㄥ

U+5EF3, tổng 25 nét, bộ ān 广 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” 客廳 phòng khách, “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc, “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc, “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: 客廳 Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: 教育廳 Ti giáo dục.

Từ điển Trung-Anh

(1) (reception) hall
(2) living room
(3) office
(4) provincial government department

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 46

tīng ㄊㄧㄥ

U+686F, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cán
2. bàn con

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán;
② Bàn con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Doanh 楹 — Một âm là Thinh.

Từ điển Trung-Anh

bed side stand

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tīng ㄊㄧㄥ [dìng ㄉㄧㄥˋ, tìng ㄊㄧㄥˋ]

U+6C40, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bãi sông
2. châu Đinh (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi thấp, bãi sông. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. (Danh) Sông “Đinh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi thấp, bãi sông.
② Sông Ðinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi thấp, bãi sông, bãi cát bồi: 汀洲 Bãi cát bồi; 汀線 Vệt cát ở bờ biển;
② [Ting] Sông Đinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước yên lặng — Chỗ bến nước bằng phẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) sandbar
(2) shoal
(3) sandbank

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 29

tīng ㄊㄧㄥ

U+70C3, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 烴

Từ điển Trung-Anh

hydrocarbon

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

tīng ㄊㄧㄥ

U+70F4, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Từ điển Trung-Anh

hydrocarbon

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 12

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.

Tự hình 2

Dị thể 5

tīng ㄊㄧㄥ

U+7D8E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

silk braided cord

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

tīng ㄊㄧㄥ

U+8074, tổng 17 nét, bộ ěr 耳 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thính” 聽.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 聽|听

Tự hình 1

Dị thể 1

tīng ㄊㄧㄥ

U+807C, tổng 19 nét, bộ ěr 耳 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 聽|听[ting1]
(2) to hear
(3) to obey

Tự hình 1

Dị thể 1

tīng ㄊㄧㄥ [tìng ㄊㄧㄥˋ]

U+807D, tổng 22 nét, bộ ěr 耳 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc, “thám thính” 探聽 dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính, như thính thư 聽書 nghe sách, thám thính 探聽 dò la.
② Thuận theo, như thính giáo 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
③ Xử đoán, như thính tụng 聽訟 xử kiện.
④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
⑤ Ðợi chờ.
⑥ Một âm là thinh. Toà giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi toà xét xử việc kiện cáo vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe: 你聽聽外面有什麼響聲 Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thính 聼.

Từ điển Trung-Anh

(1) to listen
(2) to hear
(3) to obey
(4) a can (loanword from English "tin")
(5) classifier for canned beverages

Tự hình 6

Dị thể 10

Từ ghép 128

tīng ㄊㄧㄥ

U+9793, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắt lưng bằng da, đai da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lưng bằng da. ◇Lí Hạ 李賀: “Kim ngư công tử giáp sam trường, Mật trang yêu thinh cát ngọc phương” 金魚公子夾衫長, 密裝腰鞓割玉方 (Thù đáp 酬答). § “Kim ngư công tử” 金魚公子 chỉ con em nhà quý tộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thắt lưng bằng da, đai da.

Tự hình 1

Dị thể 2