Có 6 kết quả:

听 tìng ㄊㄧㄥˋ庭 tìng ㄊㄧㄥˋ梃 tìng ㄊㄧㄥˋ汀 tìng ㄊㄧㄥˋ珽 tìng ㄊㄧㄥˋ聽 tìng ㄊㄧㄥˋ

1/6

tìng ㄊㄧㄥˋ [tíng ㄊㄧㄥˊ]

U+5EAD, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ : “Lí xu nhi quá đình” (Quý thị ) Lí tôi đi qua phòng chính.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du : “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” (Kí hữu ) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” .
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” tòa án, “dân sự đình” tòa án dân sự, “khai đình” khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” , , , , (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” .
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” . § Thông “đình” . ◇Đỗ Phủ : “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” (Binh xa hành ).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” . ◇Thi Kinh : “Kí đình thả thạc” (Tiểu nhã , Đại điền ) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” .

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tìng ㄊㄧㄥˋ [tǐng ㄊㄧㄥˇ]

U+6883, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, côn. ◇Mạnh Tử : “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” , (Lương Huệ Vương thượng ) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
2. (Danh) Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v.v. ◇Hàn Dũ : “Nam tường cự trúc thiên đĩnh” (Lam Điền huyện thừa thính bích kí ) Tường phía nam tre lớn nghìn cần.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tìng ㄊㄧㄥˋ [tǐng ㄊㄧㄥˇ]

U+73FD, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hốt bằng ngọc của vua cầm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

tìng ㄊㄧㄥˋ [tīng ㄊㄧㄥ]

U+807D, tổng 22 nét, bộ ěr 耳 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” nghe nhạc, “thám thính” dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” , , (Tề sách nhất ) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện ), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị : “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” , (Tiên nhân đảo ) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị : “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” , , (Thư mộc lan ) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” . ◎Như: “thinh sự” tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary pronunciation, still advocated in Taiwan) to rule
(2) to sentence
(3) to allow

Tự hình 6

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0