Có 1 kết quả:
tập
Tổng nét: 12
Bộ: qua 戈 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰咠戈
Nét bút: 丨フ一一丨丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: RJI (口十戈)
Unicode: U+6222
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jí ㄐㄧˊ
Âm Nôm: tập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru)
Âm Hàn: 집
Âm Quảng Đông: cap1
Âm Nôm: tập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru)
Âm Hàn: 집
Âm Quảng Đông: cap1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cất giấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem binh khí thu lại mà giấu đi.
2. (Động) Thu, xếp lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyên ương tại lương, Tập kì tả dực” 鴛鴦在梁, 戢其左翼 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Uyên ương ở trên rường nhà, Xếp lại cánh trái.
3. (Động) Ngừng, thôi. ◎Như: “tập nộ” 戢怒 ngừng giận. ◇Nam sử 南史: “Nguyện tướng quân thiểu tập lôi đình” 願將軍少戢雷霆 (Ngu Lệ truyện 虞荔傳) Mong tướng quân dẹp bớt cơn giận dữ lôi đình.
4. (Danh) Họ “Tập”.
2. (Động) Thu, xếp lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyên ương tại lương, Tập kì tả dực” 鴛鴦在梁, 戢其左翼 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Uyên ương ở trên rường nhà, Xếp lại cánh trái.
3. (Động) Ngừng, thôi. ◎Như: “tập nộ” 戢怒 ngừng giận. ◇Nam sử 南史: “Nguyện tướng quân thiểu tập lôi đình” 願將軍少戢雷霆 (Ngu Lệ truyện 虞荔傳) Mong tướng quân dẹp bớt cơn giận dữ lôi đình.
4. (Danh) Họ “Tập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấu cất đi, phục binh vào một nơi gọi là tập, ẩn núp một chỗ không cho người biết cũng gọi là tập, như tập ảnh hương viên 戢影鄉園 ẩn náu ở chốn làng mạc không chịu ra đời.
② Cụp lại.
③ Dập tắt.
④ Cấm chỉ.
② Cụp lại.
③ Dập tắt.
④ Cấm chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thu cất, cất giấu, thu về: 戢兵 Thu binh, ngừng chiến;
② Cụp lại, giấu giếm, ẩn núp, ẩn náo: 戢翼 Cụp cánh; 戢怒 Nguôi giận; 戢影鄉園 Ẩn náu nơi chốn làng mạc;
③ Dập tắt;
④ Cấm chỉ;
⑤ [Jí] (Họ) Tập.
② Cụp lại, giấu giếm, ẩn núp, ẩn náo: 戢翼 Cụp cánh; 戢怒 Nguôi giận; 戢影鄉園 Ẩn náu nơi chốn làng mạc;
③ Dập tắt;
④ Cấm chỉ;
⑤ [Jí] (Họ) Tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán lính ẩn núp để rình đánh úp giặc — Thâu góp — Thôi. Ngừng lại — Họ người.