Có 1 kết quả:
tường
Tổng nét: 17
Bộ: tường 爿 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爿嗇
Nét bút: フ丨一ノ一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: VMGOW (女一土人田)
Unicode: U+7246
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiáng ㄑㄧㄤˊ
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 4
Dị thể 12
Chữ gần giống 27
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Đoản kềnh - 短檠 (Thư Nhạc Tường)
• Hạ nhật đề lão tướng lâm đình - 夏日題老將林亭 (Trương Tân)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Lê gia hổ táng mộ - 黎家虎喪墓 (Dương Bang Bản)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tương phu nhân từ - 湘夫人祠 (Đỗ Phủ)
• Văn Thánh miếu - 文聖廟 (Bùi Cơ Túc)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Đoản kềnh - 短檠 (Thư Nhạc Tường)
• Hạ nhật đề lão tướng lâm đình - 夏日題老將林亭 (Trương Tân)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Lê gia hổ táng mộ - 黎家虎喪墓 (Dương Bang Bản)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tương phu nhân từ - 湘夫人祠 (Đỗ Phủ)
• Văn Thánh miếu - 文聖廟 (Bùi Cơ Túc)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bức tường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá). ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. ◎Như: “nhân tường” 人牆 bức tường người, “điện thị tường” 電視牆 tường máy truyền hình.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. ◎Như: “nhân tường” 人牆 bức tường người, “điện thị tường” 電視牆 tường máy truyền hình.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường (tường xây bằng gạch đá).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức vách xây bằng gạch, hoặc đắp bằng đất. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Gió may hiu hắt trên đầu tường vôi «.
Từ ghép 9