Có 1 kết quả:
sắc
Tổng nét: 18
Bộ: hoà 禾 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾嗇
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: HDGOW (竹木土人田)
Unicode: U+7A61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 25
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ ngưu kỳ 1 - 題畫牛其一 (Kim Ấu Tư)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Đề hoạ ngưu kỳ 1 - 題畫牛其一 (Kim Ấu Tư)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gặt hái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái. ◇Tấn Thư 晉書: “Hạn niên chi vọng phong sắc” 旱年之望豐穡 (Nguyễn Chủng truyện 阮种傳) Năm nắng hạn mà mong ngóng lúa chín được mùa.
2. (Động) Gặt hái. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” 不稼不穡, 胡取禾三百廛兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
3. (Động) Canh chủng, trồng trọt.
4. (Động) Tiết kiệm, keo lận.
2. (Động) Gặt hái. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” 不稼不穡, 胡取禾三百廛兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
3. (Động) Canh chủng, trồng trọt.
4. (Động) Tiết kiệm, keo lận.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặt hái.
② Lận, keo.
② Lận, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gặt: 穡事 Việc gặt hái, việc đồng áng; 穡夫 Nông phu, nhà nông. Xem 稼穡 [jiàsè];
② Keo, lận.
② Keo, lận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín gặt được — Gặt lúa — Thâu góp. Gom lại.
Từ ghép 3