Có 2 kết quả:
nhĩ • nhị
Tổng nét: 14
Bộ: thực 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠耳
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨丨一一一
Thương Hiệt: OISJ (人戈尸十)
Unicode: U+990C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ěr ㄦˇ
Âm Nôm: nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), えば (eba), えさ (esa), もち (mochi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: nei6
Âm Nôm: nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), えば (eba), えさ (esa), もち (mochi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: nei6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Tùng Thiện Vương)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 1 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 - 暮春題瀼西新賃草屋其四 (Đỗ Phủ)
• Phóng ngư - 放魚 (Lý Quần Ngọc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Xuân thuỷ - 春水 (Đỗ Phủ)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Tùng Thiện Vương)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 1 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 - 暮春題瀼西新賃草屋其四 (Đỗ Phủ)
• Phóng ngư - 放魚 (Lý Quần Ngọc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Xuân thuỷ - 春水 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bánh bột
2. mồi câu cá
2. mồi câu cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh, bánh bột.
2. (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như: “quả nhị” 果餌 bánh trái cây, “dược nhị” 藥餌 thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
3. (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như: “ngư nhị” 魚餌 mồi câu cá.
4. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ kì nhị” 去其餌 (Nội tắc 內則) Trừ bỏ gân của nó.
5. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: “nhị địch” 餌敵 nhử quân địch, “nhị dụ” 餌誘 dùng lợi nhử dụ.
6. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: “nhị dược” 餌藥 uống thuốc.
2. (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như: “quả nhị” 果餌 bánh trái cây, “dược nhị” 藥餌 thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
3. (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như: “ngư nhị” 魚餌 mồi câu cá.
4. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ kì nhị” 去其餌 (Nội tắc 內則) Trừ bỏ gân của nó.
5. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: “nhị địch” 餌敵 nhử quân địch, “nhị dụ” 餌誘 dùng lợi nhử dụ.
6. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: “nhị dược” 餌藥 uống thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị 葯餌.
② Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch 餌敵 nhử quân địch.
③ Ăn.
④ Gân lớn của giống súc sinh.
② Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch 餌敵 nhử quân địch.
③ Ăn.
④ Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh bột — Ăn — Đồ ăn — Mồi câu cá — Đưa lợi lộc ra làm mồi để nhử người khác.