Có 1 kết quả:
nhiên
Tổng nét: 12
Bộ: hoả 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱肰灬
Nét bút: ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: BKF (月大火)
Unicode: U+7136
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rán ㄖㄢˊ
Âm Nôm: nhen, nhiên, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): しか (shika), しか.り (shika.ri), しか.し (shika.shi), さ (sa)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: nhen, nhiên, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): しか (shika), しか.り (shika.ri), しか.し (shika.shi), さ (sa)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ tam cảnh - Tịnh hồ hạ hứng - 第三景-淨湖夏興 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoạ Đông Chi thị vu Tuyên Hoá huyện nha nhật mộ chu thứ hồi trình nguyên vận - 和東芝氏于宣化縣衙日暮舟次回程原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lan kỳ 01 - 蘭其一 (Tạ Thiên Huân)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Nhật Bản ca nhân - 贈日本歌人 (Lỗ Tấn)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thoại tăng - 話僧 (Nguyễn Khuyến)
• Vạn tượng tranh huy - 萬象爭輝 (Tào Tuyết Cần)
• Vọng Chu Liêm Khê tiên sinh từ - 望周濂溪先生祠 (Phan Huy Thực)
• Vô đề (Nam vô A Di Đà) - 無題(南無阿彌陀) (Thực Hiền)
• Hoạ Đông Chi thị vu Tuyên Hoá huyện nha nhật mộ chu thứ hồi trình nguyên vận - 和東芝氏于宣化縣衙日暮舟次回程原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lan kỳ 01 - 蘭其一 (Tạ Thiên Huân)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Nhật Bản ca nhân - 贈日本歌人 (Lỗ Tấn)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thoại tăng - 話僧 (Nguyễn Khuyến)
• Vạn tượng tranh huy - 萬象爭輝 (Tào Tuyết Cần)
• Vọng Chu Liêm Khê tiên sinh từ - 望周濂溪先生祠 (Phan Huy Thực)
• Vô đề (Nam vô A Di Đà) - 無題(南無阿彌陀) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đúng
2. thế, vậy
3. nhưng
2. thế, vậy
3. nhưng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ “nhiên” 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược hỏa chi thủy nhiên” 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Liên) “Nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà.
9. (Danh) Họ “Nhiên”.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Liên) “Nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà.
9. (Danh) Họ “Nhiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt cháy, như nhược hoả chi thuỷ nhiên 若火之始然 (Mạnh Tử 孟子) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên 燃.
② Ưng cho, như nhiên nặc 然諾 ừ cho.
③ Như thế, như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư!
④ Lời đáp lại (phải đấy), như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
⑤ Dùng làm lời trợ ngữ, như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây.
⑥ Lời thừa trên tiếp dưới, như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.
② Ưng cho, như nhiên nặc 然諾 ừ cho.
③ Như thế, như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư!
④ Lời đáp lại (phải đấy), như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
⑤ Dùng làm lời trợ ngữ, như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây.
⑥ Lời thừa trên tiếp dưới, như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phải, đúng: 不以爲然 Không cho là phải; 雍之言 然 Lời nói của Nhiễm Ung (là) đúng (Luận ngữ);
② Như thế, như vậy: 當然 Tất nhiên, đương nhiên; 不盡然 Không hoàn toàn như thế; 到處皆然 Đâu đâu cũng như thế; 萬物盡然 Muôn vật đều như thế cả (Trang tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 吾得鬥升之水然活耳 Ta có được một đấu, một thưng nước thì đủ sống rồi (Trang tử: Ngoại vật).【然後】nhiên hậu [ránhòu] (pht) Rồi sau, rồi mới, sau đó, rồi: 先通知他,然後再去請他 Hãy báo cho anh ấy biết trước, rồi sau mới mời anh ấy đến; 我們先研究一下,然後再決定 Chúng ta nghiên cứu trước đã, rồi mới quyết định; 夫大寒至,霜雪降,然後知松柏之茂也 Có rét dữ và sương tuyết sa xuống rồi mới biết cây tùng cây bách là tốt (Hoài Nam tử); 【然則】nhiên tắc [ránzé] (lt) Thì, thế thì: 然則如之何則可? Thế thì làm thế nào mới được?; 是進亦憂,退亦憂,然則何時而樂耶? Đó là tiến cũng lo mà thoái cũng lo, như thế thì có lúc nào vui được chăng? (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
④ (văn) Nhưng, song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại): 以爲且噬己也,甚恐,然往來視之,覺無異能者 (Con hổ) cho rằng nó (con lừa) sắp cắn mình thì sợ lắm, nhưng đi qua đi lại nhìn thì thấy nó không có tài năng gì khác lạ (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư). 【然而】 nhiên nhi [rán'ér] (lt) Nhưng mà, thế mà, song: 你請我做這事,然而恐怕不能勝任 Anh yêu cầu tôi làm việc này, nhưng tôi sợ không làm nổi; 樂以天下,憂以天下,然而不王者,未之有也 Lấy niềm vui của thiên hạ làm niềm vui của mình, nỗi lo của thiên hạ làm nỗi lo của mình, thế mà vẫn không làm vua được, là chưa từng có vậy (Mạnh tử);
⑤ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự khẳng định: 君子以此之爲尊敬然 Người quân tử vì thế rất tôn trọng điều lễ (Lễ kí);
⑥ (văn) Trợ từ biểu thị ý so sánh (thường dùng cặp với 如, 若): 人之視己,如見其肺肝然 Người ta nhìn mình như thấy được gan phổi (Lễ kí); 其視殺人若艾草菅然 Ông ta coi việc giết người như cắt cỏ vậy (Hán thư);
⑦ Đặt cuối từ, chỉ trạng thái: 突然 Đột nhiên, thình lình; 忽然 Bỗng nhiên; 顯然 Rõ ràng là; 天油然作雲 Trời thình lình nổi mây (Mạnh tử);
⑧ (văn) Đốt (như 燃).
② Như thế, như vậy: 當然 Tất nhiên, đương nhiên; 不盡然 Không hoàn toàn như thế; 到處皆然 Đâu đâu cũng như thế; 萬物盡然 Muôn vật đều như thế cả (Trang tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 吾得鬥升之水然活耳 Ta có được một đấu, một thưng nước thì đủ sống rồi (Trang tử: Ngoại vật).【然後】nhiên hậu [ránhòu] (pht) Rồi sau, rồi mới, sau đó, rồi: 先通知他,然後再去請他 Hãy báo cho anh ấy biết trước, rồi sau mới mời anh ấy đến; 我們先研究一下,然後再決定 Chúng ta nghiên cứu trước đã, rồi mới quyết định; 夫大寒至,霜雪降,然後知松柏之茂也 Có rét dữ và sương tuyết sa xuống rồi mới biết cây tùng cây bách là tốt (Hoài Nam tử); 【然則】nhiên tắc [ránzé] (lt) Thì, thế thì: 然則如之何則可? Thế thì làm thế nào mới được?; 是進亦憂,退亦憂,然則何時而樂耶? Đó là tiến cũng lo mà thoái cũng lo, như thế thì có lúc nào vui được chăng? (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
④ (văn) Nhưng, song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại): 以爲且噬己也,甚恐,然往來視之,覺無異能者 (Con hổ) cho rằng nó (con lừa) sắp cắn mình thì sợ lắm, nhưng đi qua đi lại nhìn thì thấy nó không có tài năng gì khác lạ (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư). 【然而】 nhiên nhi [rán'ér] (lt) Nhưng mà, thế mà, song: 你請我做這事,然而恐怕不能勝任 Anh yêu cầu tôi làm việc này, nhưng tôi sợ không làm nổi; 樂以天下,憂以天下,然而不王者,未之有也 Lấy niềm vui của thiên hạ làm niềm vui của mình, nỗi lo của thiên hạ làm nỗi lo của mình, thế mà vẫn không làm vua được, là chưa từng có vậy (Mạnh tử);
⑤ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự khẳng định: 君子以此之爲尊敬然 Người quân tử vì thế rất tôn trọng điều lễ (Lễ kí);
⑥ (văn) Trợ từ biểu thị ý so sánh (thường dùng cặp với 如, 若): 人之視己,如見其肺肝然 Người ta nhìn mình như thấy được gan phổi (Lễ kí); 其視殺人若艾草菅然 Ông ta coi việc giết người như cắt cỏ vậy (Hán thư);
⑦ Đặt cuối từ, chỉ trạng thái: 突然 Đột nhiên, thình lình; 忽然 Bỗng nhiên; 顯然 Rõ ràng là; 天油然作雲 Trời thình lình nổi mây (Mạnh tử);
⑧ (văn) Đốt (như 燃).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lửa mà đốt — Ấy. Đó — Như thế — Nhưng mà — Tiếng dùng để chuyển ý.
Từ ghép 96
ám nhiên 暗然 • ảm nhiên 黯然 • an nhiên 安然 • bất chiến tự nhiên thành 不戰自然成 • bất nhiên 不然 • bột nhiên 勃然 • bột nhiên đại nộ 勃然大怒 • cái nhiên 蓋然 • cánh nhiên 竟然 • cố nhiên 固然 • cố nhiên 故然 • công nhiên 公然 • cù nhiên 瞿然 • cư nhiên 居然 • cừ nhiên 蘧然 • dĩ nhiên 已然 • du nhiên 悠然 • đạm nhiên 淡然 • điềm nhiên 恬然 • đồ nhiên 徒然 • đột nhiên 突然 • đương nhiên 当然 • đương nhiên 當然 • hách nhiên 赫然 • hãi nhiên 駭然 • hạo nhiên 浩然 • hạo nhiên chi khí 浩然之氣 • hấp nhiên 歙然 • hiển nhiên 顯然 • hiêu nhiên 髐然 • hoạch nhiên 畫然 • hồn nhiên 渾然 • hốt nhiên 忽然 • khối nhiên 塊然 • kí nhiên 既然 • ký nhiên 既然 • ký nhiên 旣然 • lịch nhiên 歷然 • liễu nhiên 了然 • mạc nhiên 莫然 • mang nhiên 汒然 • mang nhiên 茫然 • mao cốt tủng nhiên 毛骨悚然 • mặc nhiên 默然 • ngạc nhiên 愕然 • ngạn nhiên 岸然 • ngang nhiên 昂然 • ngạo nhiên 傲然 • ngẫu nhiên 偶然 • nghiễm nhiên 俨然 • nghiễm nhiên 儼然 • nhiên hậu 然後 • nhiên liệu 然料 • nhiên nhi 然而 • nhưng nhiên 仍然 • phái nhiên 沛然 • phấn nhiên 奮然 • phỉ nhiên 斐然 • phiên nhiên 幡然 • phiền nhiên 樊然 • phiên nhiên 翩然 • phiêu nhiên 飄然 • quả nhiên 果然 • quyết nhiên 決然 • sái nhiên 灑然 • sảng nhiên 愴然 • sảng nhiên 爽然 • sậu nhiên 驟然 • siêu nhiên 超然 • siêu tự nhiên 超自然 • suất nhiên 率然 • tất nhiên 必然 • thản nhiên 坦然 • tháp nhiên 嗒然 • thê nhiên 淒然 • thích nhiên 釋然 • thiên nhiên 天然 • thiểu nhiên 愀然 • thốt nhiên 猝然 • thúc nhiên 蹴然 • tịch nhiên 寂然 • tiệt nhiên 截然 • tiễu nhiên 悄然 • tiêu nhiên 蕭然 • toàn nhiên 全然 • trác nhiên 卓然 • túng nhiên 縱然 • tuy nhiên 雖然 • tuyệt nhiên 絶然 • tự nhiên 自然 • uyển nhiên 宛然 • võng nhiên 惘然 • xác nhiên 確然 • xúc nhiên 蹴然 • y nhiên 依然 • yên nhiên 燕然