Có 2 kết quả:

Kuān ㄎㄨㄢkuān ㄎㄨㄢ
Âm Pinyin: Kuān ㄎㄨㄢ, kuān ㄎㄨㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: mián 宀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: JTBI (十廿月戈)
Unicode: U+5BEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoan
Âm Nôm: khoan, khoăn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひろい (hiroi), ゆるやか (yuruyaka), くつろぐ (kutsurogu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fun1

Tự hình 4

Dị thể 7

1/2

kuān ㄎㄨㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “khoan kiên bàng” 寬肩膀 bả vai rộng, “khoan bào đại tụ” 寬袍大袖 áo bào rộng tay áo to. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Xuất môn tức hữu ngại, Thùy vị thiên địa khoan!” 出門即有礙, 誰謂天地寬 (Tặng biệt Thôi Thuần Lượng 贈別崔純亮) Ra cửa liền gặp trở ngại, Ai bảo trời đất lớn!
2. (Tính) Độ lượng, không nghiêm khắc. ◎Như: “khoan hậu” 寬厚 rộng lượng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khoan tắc đắc chúng, tín tắc nhân nhậm yên” 寬則得眾, 信則人任焉 (Dương Hóa 陽貨) Độ lượng thì được lòng mọi người, thành tín thì được người ta tín nhiệm.
3. (Tính) Ung dung, thư thái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn đáo xứ giác tâm khoan” 乾坤到處覺心寬 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Trong trời đất, đến đâu cũng ung dung thư thái.
4. (Tính) Thừa thãi, dư dả, sung túc. ◎Như: “tha tối cận thủ đầu giác khoan” 他最近手頭較寬 gần đây anh ta ăn xài dư dả.
5. (Danh) Bề rộng, chiều rộng. ◎Như: “khoan tứ xích lục thốn” 寬四尺六寸 bề ngang bốn thước sáu tấc.
6. (Danh) Họ “Khoan”.
7. (Động) Cởi, nới. ◎Như: “khoan y giải đái” 寬衣解帶 cởi áo nới dây lưng.
8. (Động) Kéo dài, nới rộng, thả lỏng. ◎Như: “khoan hạn” 寬限 gia hạn.
9. (Động) Khoan dung, tha thứ. ◎Như: “khoan kì kí vãng” 寬其既往 tha cho điều lỗi đã làm rồi. ◇Sử Kí 史記: “Bỉ tiện chi nhân, bất tri tướng quân khoan chi chí thử dã” 鄙賤之人, 不知將軍寬之至此也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Kẻ hèn mọn này không biết tướng quân khoan dung đến thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, thênh thang: 馬路很寬 Đường rộng thênh thang; 寬肩膀 Vai rộng;
② Chiều ngang, chiều rộng: 這條河約五百公尺寬 Con sông này rộng độ 500 mét;
③ Nới rộng, nới lỏng: 寬腰帶 Nới thắt lưng;
④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ: 從寬處理 Xét xử khoan hồng; 寬其既往 Thà cho điều lỗi đã qua;
⑤ Rộng rãi: 他手頭比過去寬多了 Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều;
⑥ [Kuan] (Họ) Khoan.

Từ điển Trung-Anh

(1) lenient
(2) wide
(3) broad

Từ ghép 81

cóng kuān 從寬dài kuān 帶寬dōng xī kuān 東西寬fàng kuān 放寬fù sì shèn kuān 腹笥甚寬gòng xiǎng dài kuān 共享帶寬jī shēn kuān dà 機身寬大jiā kuān 加寬kuān chàng 寬暢kuān chang 寬敞kuān chuò 寬綽kuān dǎ zhǎi yòng 寬打窄用kuān dà 寬大kuān dà rén ài 寬大仁愛kuān dà wéi huái 寬大為懷kuān dài 寬帶kuān dài 寬待kuān dài 寬貸kuān dù 寬度kuān fàn 寬泛kuān fǔ 寬斧kuān guǎng 寬廣kuān guǎng dù 寬廣度kuān hóng 寬宏kuān hóng 寬弘kuān hóng 寬洪kuān hóng dà dù 寬宏大度kuān hóng dà dù 寬洪大度kuān hóng dà liàng 寬宏大量kuān hóng dà liàng 寬洪大量kuān hòu 寬厚kuān huǎn 寬緩kuān jiǎ 寬假kuān jiǎn 寬減kuān jiāo dài 寬膠帶kuān jiě 寬解kuān kǒu 寬口kuān kuàng 寬曠kuān kuò 寬闊kuān liàng 寬亮kuān miǎn 寬免kuān pín 寬頻kuān píng 寬屏kuān ráo 寬饒kuān róng 寬容kuān shè 寬赦kuān shū 寬舒kuān shù 寬恕kuān shuǎng 寬爽kuān sōng 寬鬆kuān wěi shù yīng 寬尾樹鶯kuān wèi 寬慰kuān wěn hǎi tún 寬吻海豚kuān xiàn 寬限kuān xiàn qī 寬限期kuān xīn 寬心kuān xīn wán 寬心丸kuān xīn wánr 寬心丸兒kuān yī 寬衣kuān yī jiě dài 寬衣解帶kuān yǐ dài rén 寬以待人kuān yín mù diàn yǐng 寬銀幕電影kuān yǐng piàn 寬影片kuān yòu 寬宥kuān yú 寬餘kuān yù 寬裕kuān zhǎi 寬窄kuān zhǎn 寬展kuān zuǐ wēng yīng 寬嘴鶲鶯liàng huà kuān sōng 量化寬鬆lǜ kuān zuǐ dōng 綠寬嘴鶇pín kuān 頻寬qǐng qiú kuān shù 請求寬恕tuò kuān 拓寬wài kuān nèi jì 外寬內忌xīn kuān tǐ pán 心寬體胖xiōng kuān 胸寬yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人yǎn jù kuān 眼距寬zhǎn kuān 展寬zǐ kuān zuǐ dōng 紫寬嘴鶇