Có 6 kết quả:

宽 khoan寛 khoan寬 khoan臗 khoan髋 khoan髖 khoan

1/6

khoan

U+5BBD, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, thênh thang: Đường rộng thênh thang; Vai rộng;
② Chiều ngang, chiều rộng: Con sông này rộng độ 500 mét;
③ Nới rộng, nới lỏng: Nới thắt lưng;
④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ: Xét xử khoan hồng; Thà cho điều lỗi đã qua;
⑤ Rộng rãi: Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều;
⑥ [Kuan] (Họ) Khoan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

Bình luận 0

khoan

U+5BDB, tổng 13 nét, bộ miên 宀 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “khoan” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khoan

U+5BEC, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “khoan kiên bàng” bả vai rộng, “khoan bào đại tụ” áo bào rộng tay áo to. ◇Mạnh Giao : “Xuất môn tức hữu ngại, Thùy vị thiên địa khoan!” , (Tặng biệt Thôi Thuần Lượng ) Ra cửa liền gặp trở ngại, Ai bảo trời đất lớn!
2. (Tính) Độ lượng, không nghiêm khắc. ◎Như: “khoan hậu” rộng lượng. ◇Luận Ngữ : “Khoan tắc đắc chúng, tín tắc nhân nhậm yên” , (Dương Hóa ) Độ lượng thì được lòng mọi người, thành tín thì được người ta tín nhiệm.
3. (Tính) Ung dung, thư thái. ◇Nguyễn Trãi : “Càn khôn đáo xứ giác tâm khoan” (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Trong trời đất, đến đâu cũng ung dung thư thái.
4. (Tính) Thừa thãi, dư dả, sung túc. ◎Như: “tha tối cận thủ đầu giác khoan” gần đây anh ta ăn xài dư dả.
5. (Danh) Bề rộng, chiều rộng. ◎Như: “khoan tứ xích lục thốn” bề ngang bốn thước sáu tấc.
6. (Danh) Họ “Khoan”.
7. (Động) Cởi, nới. ◎Như: “khoan y giải đái” cởi áo nới dây lưng.
8. (Động) Kéo dài, nới rộng, thả lỏng. ◎Như: “khoan hạn” gia hạn.
9. (Động) Khoan dung, tha thứ. ◎Như: “khoan kì kí vãng” tha cho điều lỗi đã làm rồi. ◇Sử Kí : “Bỉ tiện chi nhân, bất tri tướng quân khoan chi chí thử dã” , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Kẻ hèn mọn này không biết tướng quân khoan dung đến thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà rộng, phàm vật gì đựng chứa còn có chỗ rộng thừa thãi đều gọi là khoan.
② Khoan thai, rộng rãi.
③ Bề rộng, chiều rộng.
④ Tha, như khoan kì kí vãng tha cho điều lỗi đã làm rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, thênh thang: Đường rộng thênh thang; Vai rộng;
② Chiều ngang, chiều rộng: Con sông này rộng độ 500 mét;
③ Nới rộng, nới lỏng: Nới thắt lưng;
④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ: Xét xử khoan hồng; Thà cho điều lỗi đã qua;
⑤ Rộng rãi: Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều;
⑥ [Kuan] (Họ) Khoan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn, rộng — Rộng lớn, chứa đựng được nhiều — Chỉ lòng dạ rộng rãi — Dư giả. Giàu có. Chậm chạp, từ từ. Td: Tiếng khoan như gió thoảng ngoài. Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa ( Đoạn trường tân thanh ) — Tên người, tức Phùng Khắc Khoan, sinh 1528, mất 1613, tự là Hoằng Phu, hiệu là Nghị Trai, người xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây, đậu Trạng nguyên đời Mạc, tục gọi là Trạng Bùng, em cùng mẹ khác cha với Nguyễn Bỉnh Khiêm, và là học trò của Nguyễn Bỉnh Khiêm, sau vào Thanh Hoá với nhà Lê, đậu tiến sĩ năm 1850, niên hiệu Quang Hưng thứ 3 đời Lê Thế Tông, làm quan tới Hộ bộ Thượng thư, tước Mai quận công, từng đi sứ Trung Hoa năm 1597. Tác phẩm chữ Nôm có Ngư Phủ Nhập Đào Nguyên Truyện.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoan

U+81D7, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khoan .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khoan

U+9ACB, tổng 19 nét, bộ cốt 骨 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương chậu, xương hông

Từ điển Trần Văn Chánh

khoan cốt [kuangư] (giải) Xương chậu, xương hông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khoan

U+9AD6, tổng 23 nét, bộ cốt 骨 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương chậu, xương hông

Từ điển Trần Văn Chánh

khoan cốt [kuangư] (giải) Xương chậu, xương hông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0