Có 5 kết quả:

宽 kuān ㄎㄨㄢ寛 kuān ㄎㄨㄢ寬 kuān ㄎㄨㄢ髋 kuān ㄎㄨㄢ髖 kuān ㄎㄨㄢ

1/5

kuān ㄎㄨㄢ

U+5BBD, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, thênh thang: Đường rộng thênh thang; Vai rộng;
② Chiều ngang, chiều rộng: Con sông này rộng độ 500 mét;
③ Nới rộng, nới lỏng: Nới thắt lưng;
④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ: Xét xử khoan hồng; Thà cho điều lỗi đã qua;
⑤ Rộng rãi: Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều;
⑥ [Kuan] (Họ) Khoan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) lenient
(2) wide
(3) broad

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 81

Bình luận 0

kuān ㄎㄨㄢ

U+5BDB, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “khoan” .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

kuān ㄎㄨㄢ

U+5BEC, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “khoan kiên bàng” bả vai rộng, “khoan bào đại tụ” áo bào rộng tay áo to. ◇Mạnh Giao : “Xuất môn tức hữu ngại, Thùy vị thiên địa khoan!” , (Tặng biệt Thôi Thuần Lượng ) Ra cửa liền gặp trở ngại, Ai bảo trời đất lớn!
2. (Tính) Độ lượng, không nghiêm khắc. ◎Như: “khoan hậu” rộng lượng. ◇Luận Ngữ : “Khoan tắc đắc chúng, tín tắc nhân nhậm yên” , (Dương Hóa ) Độ lượng thì được lòng mọi người, thành tín thì được người ta tín nhiệm.
3. (Tính) Ung dung, thư thái. ◇Nguyễn Trãi : “Càn khôn đáo xứ giác tâm khoan” (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Trong trời đất, đến đâu cũng ung dung thư thái.
4. (Tính) Thừa thãi, dư dả, sung túc. ◎Như: “tha tối cận thủ đầu giác khoan” gần đây anh ta ăn xài dư dả.
5. (Danh) Bề rộng, chiều rộng. ◎Như: “khoan tứ xích lục thốn” bề ngang bốn thước sáu tấc.
6. (Danh) Họ “Khoan”.
7. (Động) Cởi, nới. ◎Như: “khoan y giải đái” cởi áo nới dây lưng.
8. (Động) Kéo dài, nới rộng, thả lỏng. ◎Như: “khoan hạn” gia hạn.
9. (Động) Khoan dung, tha thứ. ◎Như: “khoan kì kí vãng” tha cho điều lỗi đã làm rồi. ◇Sử Kí : “Bỉ tiện chi nhân, bất tri tướng quân khoan chi chí thử dã” , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Kẻ hèn mọn này không biết tướng quân khoan dung đến thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, thênh thang: Đường rộng thênh thang; Vai rộng;
② Chiều ngang, chiều rộng: Con sông này rộng độ 500 mét;
③ Nới rộng, nới lỏng: Nới thắt lưng;
④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ: Xét xử khoan hồng; Thà cho điều lỗi đã qua;
⑤ Rộng rãi: Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều;
⑥ [Kuan] (Họ) Khoan.

Từ điển Trung-Anh

(1) lenient
(2) wide
(3) broad

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuān ㄎㄨㄢ

U+9ACB, tổng 19 nét, bộ gǔ 骨 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương chậu, xương hông

Từ điển Trần Văn Chánh

khoan cốt [kuangư] (giải) Xương chậu, xương hông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pelvis
(2) pelvic

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

kuān ㄎㄨㄢ

U+9AD6, tổng 23 nét, bộ gǔ 骨 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương chậu, xương hông

Từ điển Trần Văn Chánh

khoan cốt [kuangư] (giải) Xương chậu, xương hông.

Từ điển Trung-Anh

(1) pelvis
(2) pelvic

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0